carattere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carattere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carattere trong Tiếng Ý.

Từ carattere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chữ, tính chất, tính nết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carattere

chữ

noun

E mentre lavori carattere per carattere, guida la rabbia fuori dal tuo cuore.
Và trong khi khắc từng chữ một, hãy xua đi nỗi tức giận trong lòng con.

tính chất

noun

La politica assunse un ruolo sempre più importante mentre la guerra perdeva il carattere religioso.
Cuộc chiến ngày càng mang tính chất chính trị khi nó mất đi đặc tính tôn giáo.

tính nết

noun

Trovate che gli aspetti del carattere di un conoscente o amico siano fastidiosi.
Một người quen hay người bạn có tính nết mà các em thấy khó chịu.

Xem thêm ví dụ

Ad esempio, un cristiano potrebbe avere un carattere irascibile, oppure potrebbe essere suscettibile e offendersi facilmente.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
Metteva dieci fogli di carta alla volta e doveva battere i tasti con molta forza perché i caratteri risultassero leggibili su tutti i fogli.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
I record dei caratteri jolly sono un tipo di record di risorse utilizzato per le corrispondenze di uno o più sottodomini, se per questi sottodomini non è definito alcun record di risorse.
Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định.
Si pensa che l'allattamento e la pelliccia, insieme con altri caratteri importanti nei mammiferi, fossero già presenti nei mammaliaformi, ma questi tratti sono difficili da studiare nella documentazione fossile.
Các đặc trưng tiết sữa và lông mao, cùng với các đặc trưng khác của động vật có vú, cũng được cho là đặc trưng cho Mammaliaformes, nhưng các đặc trưng này là khó để nghiên cứu trong các mẫu hóa thạch.
La sfida era quella di progettare un carattere che potesse dare il massimo delle prestazioni in queste avverse condizioni di produzione.
Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên.
Nondimeno, grazie a una lente d’ingrandimento e alla letteratura a caratteri grandi, ero in grado di dedicare dalle tre alle cinque ore al giorno allo studio usando quel poco di vista che mi era rimasta.
Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi.
Quando perdere è un difetto e non puoi sopportare di ritirarti, e fuggire via è troppo imbarazzante, per superare il tuo debole carattere con il tempo,
Khi thua cuộc là điều không tránh khỏi, và cậu nhất định không chịu lùi bước, và trốn chạy thì quá đáng xấu hổ, đôi lúc cậu phải vượt qua được yếu điểm của mình.
Pietro è ricordato per il suo carattere impulsivo ma onesto
Phi-e-rơ có tiếng là hấp tấp song có cá tính chân thật
Prima... di essere sicura del carattere di lui, prima ancora di sapere se davvero lo stima?
Trước khi chị ấy biết rõ tính cách anh ta và biết rõ sự yêu mến của mình dành cho anh ta sao?
C’era scritto a caratteri sgargianti ‘Sei il migliore’”.
Trên quả bóng đó có ghi hàng chữ rực rỡ ‘Bạn Là Người Tốt Nhất.’”
All'epoca mi fu chiesto di progettare una serie di caratteri compatti senza grazie con più varianti possibili all'interno di questo schema da 18 unità.
Lần này tôi được yêu cầu thiết kế một loạt phông chữ không chân một cách cô đọng nhất càng nhiều phiên bản chữ càng tốt chỉ trong một ô chữ gồm 18 đơn vị.
Perché è importante per te conoscere le verità che hai appreso da questi versetti riguardo al carattere del Salvatore?
Tại sao là điều quan trọng đối với các em để biết các lẽ thật về cá tính của Đấng Cứu Rỗi mà các em đã học được từ những câu này?
A quanto pare, alcuni caratteri glagolitici derivano dal corsivo greco o dall’ebraico.
Một ít chữ cái Glagolitic dường như bắt nguồn từ chữ thảo Hy Lạp hoặc Hê-bơ-rơ.
Il pessimo carattere di David si vedeva anche nel suo modo di parlare.
Thái độ của anh David ảnh hưởng đến cách nói năng của anh.
I nostri figli dovrebbero sapere questo, come pure che i possibili rischi del sangue dal punto di vista sanitario contribuiscono a giustificare la nostra presa di posizione di carattere religioso.
Con cái của chúng ta nên biết điều đó, cũng như sự kiện máu có thể nguy hiểm cho sức khỏe là lý do phụ thêm vào lập trường về tôn giáo của chúng ta.
2 L’organizzazione teocratica di Geova ha un carattere permanente, sia in cielo che sulla terra.
2 Tổ chức thần quyền của Đức Giê-hô-va dù ở trên trời hay ở dưới đất đều có tính cách vĩnh viễn.
Ti permette di capire come sei visto e ti aiuta a smussare lati negativi del carattere che forse non sapevi nemmeno di avere” (Deanne).
Nó cho bạn thấy rõ người khác nghĩ gì về bạn và giúp bạn kiểm soát những thói nết xấu mà có lẽ bấy lâu nay không nhận ra”.—Deanne.
Gli italiani sono noti per il loro carattere caloroso, ospitale e socievole.
Người Ý được biết đến là thân thiện, hiếu khách và hòa đồng.
La Jewish Encyclopedia parla infatti del “carattere prettamente babilonese della maggior parte degli elementi mitologici incorporati in questa letteratura” apocalittica giudaica.
Vì thế, sách The Jewish Encyclopedia nói: “Hầu hết yếu tố thần thoại du nhập vào văn chương [Do Thái nói về tận thế] có đặc tính rõ nét của Ba-by-lôn”.
D’altra parte, una disciplina amorevole ed equilibrata può aiutare i figli a sviluppare la capacità di pensare e contribuisce a formare il loro carattere.
Mặt khác, việc sửa phạt cách yêu thương, thăng bằng có thể uốn nắn lối suy nghĩ và điều chỉnh nhân cách đạo đức của con.
Tuttavia, troviamo degli indizi sul carattere di Giacomo e di Giovanni.
Tuy nhiên, thánh thư có cung cấp một ít thông tin về cá tính của Gia Cơ và Giăng.
Allo stesso modo, anche le riviste in altre lingue o a caratteri grandi saranno richieste con questo modulo.
Cũng nên dùng phiếu này để đặt các ấn bản tiếng nước ngoài và ấn bản khổ chữ lớn.
16 Per fare un esempio: un anziano aveva la moglie incredula che aveva un pessimo carattere.
16 Để thí dụ: Một trưởng lão có vợ không tin đạo và rất nóng tính.
In una casa con un solo genitore, quali disposizioni di carattere spirituale dovrebbero sempre far parte della disciplina?
Trong gia đình chỉ có cha hay mẹ thì sự sắp đặt nào về thiêng liêng phải là phần quan trọng trong việc sửa trị đều đặn?
Ti ho chiesto del carattere e mi parli del suo lavoro.
Ta hỏi về nhân phẩm còn ngươi trả lời về khả năng của ông ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carattere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.