caratterizzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caratterizzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caratterizzare trong Tiếng Ý.

Từ caratterizzare trong Tiếng Ý có nghĩa là mô tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caratterizzare

mô tả

verb

È così che la Bibbia descrive l’atteggiamento che avrebbe caratterizzato gli “ultimi giorni”.
Kinh Thánh mô tả như vậy về những thái độ sẽ thịnh hành trong “những ngày sau-rốt”.

Xem thêm ví dụ

I matematici amano caratterizzare le cose attraverso formalismi.
Các nhà toán học thích mô tả mọi thứ bằng khuôn mẫu.
In risposta alla notizia che un membro della Chiesa di Kirtland stava cercando di distruggere la fiducia dei santi nella Prima Presidenza e nelle altre autorità della Chiesa, il Profeta scrisse a un dirigente di Kirtland: «Per condurre gli affari del Regno in rettitudine, è importante un’armonia assoluta, buoni sentimenti e comprensione; nel cuore di tutti i fratelli dovrebbe esserci fiducia; la carità genuina e l’amore reciproco dovrebbero caratterizzare tutte le azioni.
Đề đáp lại tin tức về một tín hữu Giáo Hội ở Kirtland đang cố gắng hủy diệt niềm tin tưởng của Các Thánh Hữu nơi Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và nơi các vị thẳm quyền khác của Giáo Hội, Vị Tiên Tri đã viết cho một vị lãnh đạo Giáo Hội ở Kirtland: “Để thực hiện những công việc của Vương Quốc trong sự ngay chính, thì thật quan trọng để có sự hòa thuận trọn vẹn nhất, cảm nghĩ ân cần nhất, sự thông cảm và sự tin tưởng tốt nhất cần phải có trong lòng của tất cả các anh em; và lòng bác ái chân thật, tình yêu thương lấn nhau đó cần phải tiêu biểu trong tất cả các việc làm của họ.
12 È l’onestà, non lo sfruttamento, a caratterizzare i servitori di Geova.
12 Tôi tớ của Đức Giê-hô-va được biết đến là những người chân thật.
Ciò nonostante, gli scienziati della Voyager hanno dedotto che i silicati svolgono un ruolo importante nel caratterizzare l'aspetto di Io, a causa dell'alta densità della luna e del fatto che occorrono dei silicati per supportare i ripidi pendii lungo i bordi delle paterae.
Mặc dù vậy, các nhà khoa học trong chương trình Voyager suy luận rằng silicat phải đóng một vai trò trong việc làm trẻ hóa bề mặt của Io, do mật độ khối lượng cao của silicat và sự cần thiết của silicat trong việc hỗ trợ độ dốc lớn ở quanh vùng lõm núi lửa.
Che qualità dovrebbe caratterizzare i nostri rapporti con i fratelli e le sorelle cristiani?
Đức tính nào nên chi phối mối quan hệ của chúng ta với anh em đồng đạo?
Anche in circostanze difficili la legge di amorevole benignità dovrebbe sempre caratterizzare ciò che diciamo.
Ngay cả trong hoàn cảnh khó khăn, chúng ta cũng phải giữ phép tắc yêu thương nhân từ nơi lưỡi.
□ Che qualità devono caratterizzare l’opera degli anziani cristiani?
□ Các trưởng lão đạo đấng Christ nên có những đức tính nào trong việc trông nom hội thánh?
Le onde di Rayleigh a bassa frequenza generate durante i terremoti vengono usate in sismologia per caratterizzare l'interno della terra.
Sóng Rayleigh tần số thấp được tạo ra trong động đất đang được sử dụng trong địa chấn học để mô tả cấu trúc bên trong Trái Đất.
(b) Cosa dovrebbe caratterizzare ciò che diciamo?
(b) Cách nói năng của chúng ta nên như thế nào?
L'analisi economica, quindi, delle differenze tra le società (e tra differenti organizzazioni nelle società) giunge a caratterizzare le diverse strutture degli incentivi affrontate dagli individui interessati da questi sforzi collettivi.
Vì vậy, phân tích kinh tế về sự khác nhau giữa xã hội (và giữa các tổ chức trong một xã hội) bản chất là mô tả sự khác biệt trong cấu trúc incentive mà các cá nhân đối mặt giữa những nỗ lực tập thể đó.
I comunisti, che avevano stretto un'alleanza con Sun e che ancora lo consideravano l'eroe fondatore della rivoluzione cinese, continuarono a caratterizzare Chen come un controrivoluzionario.
Những người cộng sản từng liên minh với Tôn và vẫn coi ông như người khơi mào cho Cách mạng Trung Hoa, và do đó tiếp tục đánh giá Trần là một phần tử phản cách mạng.
11 Tenerezza e premura devono caratterizzare l’amorevole sorveglianza esercitata dai fedeli pastori cristiani.
11 Sự dịu dàng cùng với lòng sốt sắng là những đặc điểm mà người chăn chiên trung thành theo đạo đấng Christ phải bày tỏ trong việc yêu thương trông coi hội thánh.
Galois realizzò che non sono solo le singole simmetrie ma anche il modo in cui esse interagiscono a caratterizzare realmente la simmetria di un oggetto.
Điều mà Galois nhận ra là nó không chỉ là những đối xứng riêng lẻ, mà ở cách chúng tương tác lẫn nhau thật sự mô tả sự đối xứng của một vật.
E in sostanza quello che fece Bayes fu fornire un metodo matematico che utilizza la teoria delle probabilità per caratterizzare e descrivere il modo in cui gli scienziati scoprono il mondo.
Và điều Bayes thực sự làm đó là tạo ra cách máy móc, sử dụng lí thuyết xác suất để phác hoạ, miêu tả, cách các nhà khoa học nghiên cứu về thế giới.
Nella musica classica il tema è una melodia che si ripete abbastanza spesso da caratterizzare l’intera composizione.
Thí dụ, trong suốt một bản tình ca, nhạc sĩ trình bày chủ đề, đó là tình yêu đối với người mình ngưỡng mộ.
È un insieme che è troppo difficile da caratterizzare, anche usando metodi moderni ed il prodotto sembra marrone, come questa pece a sinistra.
Và nó đúng là một đống thứ rất khó để có thể mô tả một cách đầy đủ thậm chí với phương pháp hiện đại, và sản phẩm nhìn nâu nâu, như chút nhựa đường ở đây, phía bên trái.
Ha a che fare con il riscrivere la storia dei poveri, e significa poter dare a noi stessi un'opportunità per impegnarci in un modo che avvalori la loro dignità, corrobori una relazione di collaborazione, non una relazione basata sulle anomalie che possono caratterizzare il rapporto tra benefattori e beneficiari tradizionali.
Kiva viết lại câu chuyện về người nghèo, và cho chúng ta cơ hội để tham gia xác nhận phẩm giá của họ, làm cho mối quan hệ hợp tác có giá trị, không phải 1 mối quan hệ dựa trên sự quyên góp như truyền thống.
Secondo voi, cosa dovrebbe caratterizzare lo spirito natalizio?
Bạn nghĩ đặc điểm tinh thần Lễ Giáng Sinh nên là gì?
La gioia che porta la testimonianza del Salvatore può caratterizzare ogni aspetto della nostra vita se cerchiamo di venire a Cristo.
Niềm vui về chứng ngôn của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi có thể nhấn mạnh đến mọi khía cạnh của cuộc sống của chúng ta trong khi chúng ta tìm cách đến cùng Đấng Ky Tô.
Anche se state studiando la Bibbia con i testimoni di Geova o se siete giovani non battezzati i cui genitori sono Testimoni, un atteggiamento egocentrico, del tipo ‘faccio quel che mi pare’, potrebbe caratterizzare quasi completamente la vostra vita e farvi restare lontani da Dio.
Ngay cả nếu bạn là người đang học Kinh-thánh với các Nhân-chứng Giê-hô-va hoặc bạn là con cái trong một gia đình Nhân-chứng nhưng chưa làm phép báp têm, thái độ “cứ làm theo ý mình muốn” vẫn còn và tiếp tục làm bạn cách xa với Đức Chúa Trời.
La gioia è un sentimento che dovrebbe caratterizzare la nostra vita e che dovremmo esprimere liberamente quando parliamo.
Sự vui mừng là một xúc cảm phải nổi bật trong đời sống chúng ta và chúng ta biểu lộ một cách thoải mái khi nói với người khác.
Cosa dovrebbe caratterizzare la nostra predicazione?
Khi rao giảng, chúng ta nên thể hiện rõ điều gì?
Gli stessi princìpi di modestia, mitezza, umiltà e ragionevolezza che valgono per gli anziani all’interno di ciascun corpo dovrebbero caratterizzare anche i rapporti fra corpi degli anziani.
Các nguyên tắc về sự khiêm tốn, nhu mì, khiêm nhường và hòa nhã áp dụng bởi các trưởng lão trong cùng một hội đồng cũng nên áp dụng trong các sự liên hệ giữa các hội đồng trưởng lão.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caratterizzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.