caratteristica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caratteristica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caratteristica trong Tiếng Ý.
Từ caratteristica trong Tiếng Ý có các nghĩa là tính cách, đặc tính, đặc điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caratteristica
tính cáchnoun Volevano ampliare la città, ma mantenendone le sue caratteristiche, la sua storia. Họ muốn phát triển thành phố nhưng vẫn giữ tính cách cũ, lịch sử cũ. |
đặc tínhnoun Come ci prepara ognuna di queste caratteristiche a ricevere conoscenza? Làm thế nào môi đặc tính này chuẩn bị cho chúng ta để nhận được sự hiểu biết? |
đặc điểmnoun E la chiave è trovare caratteristiche che l'aiutino a distinguere. Mấu chốt là ở chỗ tìm được đặc điểm để phân biệt được một cách rõ ràng. |
Xem thêm ví dụ
8. (a) Quale basilare metodo di insegnamento veniva seguito in Israele, ma con quale importante caratteristica? 8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào? |
I due esemplari noti di Alioramus, che mostrano caratteristiche giovanili, non possono rappresentare dei giovani Tarbosaurus a causa del loro elevato numero di denti (da 76 a 78 denti) e la loro fila unica di dossi ossei lungo la parte superiore del muso li differenzia ulteriormente. Hai mẫu vật được biết đến của Alioramus, thể hiện các đặc điểm con non, nhưng không có khả năng rằng chúng là những cá thể Tarbosaurus đang ở giai đoạn này vì số lượng răng của chúng nhiều hơn (76-78 răng) và một hàng bướu xương độc đáo duy nhất dọc theo đỉnh phần mõm của chúng. |
Confrontando le caratteristiche genetiche di persone di varie parti del mondo, hanno trovato chiare prove del fatto che tutti gli esseri umani provengono da un antenato comune, da cui è derivato il DNA di tutte le persone che siano mai esistite, noi compresi. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
Quando gli studenti avranno finito di studiare, invita alcuni di loro a scrivere alla lavagna, sotto il riferimento scritturale corrispondente, una caratteristica che hanno appreso del Salvatore. Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi. |
I consiglieri saggi spesso sanno dare sapore alle loro parole facendo esempi, i quali hanno la caratteristica di mettere in risalto la serietà di una faccenda e possono aiutare colui che riceve i consigli a ragionare e a vedere il problema sotto una luce nuova. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
I figli hanno bisogno di disciplina amorevole per eliminare le caratteristiche indesiderabili. Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu. |
Stai perdendo proprio contro una donna che ha quelle caratteristiche. Anh đang thua một con đàn bà như thế đấy. |
“I leader devono comportarsi nel modo in cui vogliono che si comportino i loro seguaci”, fa notare un articolo intitolato “Leadership: le caratteristiche contano?” Một bài tựa đề “Lãnh đạo: Tính tốt có quan trọng không?” ghi nhận: “Các lãnh tụ phải hành động phù hợp với đường lối mà họ muốn những người ủng hộ họ noi theo”. |
Per un elenco più completo di animali le cui caratteristiche sono usate nella Bibbia in senso figurato, si veda Perspicacia nello studio delle Scritture, volume 1, pagine 342, 344-5, edito dai testimoni di Geova. Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Detto ciò, vorrei dire un paio di cose sulla rivalutazione, e condividere con voi un'occhiata al mio progetto attuale, un po' diverso dal precedente, ma che ne condivide esattamente le stesse caratteristiche di auto-insegnamento, di imparare facendo, di esplorazione individuale e di creazione di comunità: questo progetto riguarda l'insegnamento della matematica a scuola cominciando da quello per bambini, e usiamo i tablet perché crediamo che la matematica, come ogni altra cosa, dovrebbe essere insegnata mettendoci le mani. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
Una delle caratteristiche delle prove della vita è che sembrano far rallentare l’orologio fino quasi a farlo sembrare fermo. Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn. |
Il profeta Moroni ci dice che la carità è una caratteristica essenziale di coloro che vivranno con il Padre Celeste nel regno celeste. Tiên tri Mô Rô Ni cho chúng ta biết rằng lòng bác ái là một đặc tính thiết yếu của những người sẽ sống với Cha Thiên Thượng trong thượng thiên giới. |
Oltre alle differenze in quasi tutti gli organi riproduttivi, esistono numerose differenze nelle caratteristiche sessuali secondarie. Ngoài sự khác biệt trong gần như mọi cơ quan sinh sản, có rất nhiều sự khác biệt trong đặc điểm giới tính thứ cấp điển hình. ^ Sexual Reproduction in Humans. |
Volevano ampliare la città, ma mantenendone le sue caratteristiche, la sua storia. Họ muốn phát triển thành phố nhưng vẫn giữ tính cách cũ, lịch sử cũ. |
E queste caratteristiche non contribuiscono alle ingiustizie del mondo? Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới? |
Un quinto di tutti i mammiferi viventi è costituito da pipistrelli, e hanno delle caratteristiche veramente uniche. Một phần năm những loài động vật có vú là dơi, và chúng có những thuộc tính rất độc đáo. |
«Le caratteristiche del cuore, “Những điều [hư hại] của tâm hồn, |
Al fine di persuaderli, Paolo “ragionò”, ‘spiegò’ e ‘provò con riferimenti’ scritturali, dimostrando così le caratteristiche di un insegnante efficace. Để thuyết phục họ, Phao-lô đã “lý luận”, “giải thích”, và “đưa ra bằng chứng” từ Kinh Thánh, những kỹ năng của một thầy dạy hữu hiệu*. |
□ Cos’è la ragionevolezza, e perché è una caratteristica della sapienza divina? □ Tính phải lẽ là gì, và tại sao đức tính đó là dấu hiệu của sự khôn ngoan đến từ Đức Chúa Trời? |
Nella saggezza del Signore, ogni rione ha le proprie caratteristiche, diverse da quelle di altri rioni. Trong sự thông sáng của Chúa, mỗi tiểu giáo khu có nét đặc trưng riêng, không giống với bất cứ tiểu giáo khu nào. |
E la prossima volta che vede un viso nuovo, capisce che quel viso ha le stesse caratteristiche di un sorriso, e dice: "La riconosco. Và với lần sau khi máy tính nhìn vào một khuôn mặt mới, nó có thể nhận ra thực tế là khuôn mặt này có các đặc tính giống với một nụ cười, và nó sẽ nói răng, "Ồ, tôi đã nhận ra điều này. |
Sappiamo che il sesso di una persona è una caratteristica essenziale delle nostre identità e dei nostri scopi mortali ed eterni. Chúng ta biết rằng phái tính là một đặc tính thiết yếu của nguồn gốc lẫn mục đích hữu diệt và vĩnh cửu của chúng ta. |
Di conseguenza, sindaci, consiglieri e autorità locali hanno un livello di affidabilità molto più alto, e questa è la terza caratteristica dei sindaci, rispetto ai funzionari governativi nazionali. Vì thế, thị trưởng và hội đồng thành phố và chính quyền địa phương có mức độ tin tưởng cao hơn rất nhiều, và đó là thế mạnh thứ ba của thị trưởng, so với các ủy viên chính phủ. |
Quale tra queste caratteristiche vorreste sviluppare? Đức tính nào trong số các đức tính này các em muốn phát triển nhất trong cuộc sống của mình? |
O forse avete la tendenza a concentrarvi sulle caratteristiche negative della personalità altrui, come il viaggiatore che non riesce a godersi uno splendido paesaggio perché si sofferma su qualche rifiuto abbandonato da un turista sconsiderato. — Confronta Ecclesiaste 7:16. Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caratteristica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới caratteristica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.