cardio trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cardio trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cardio trong Tiếng Anh.

Từ cardio trong Tiếng Anh có các nghĩa là tập sức bền, tập thể dục tim mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cardio

tập sức bền

adjective

tập thể dục tim mạch

adjective

Xem thêm ví dụ

And I had a complete cardio workout.
Tôi đã có một buổi tập hoàn chỉnh.
And I trust you will add your own cardio.
Và tôi tin rằng các bạn cũng sẽ tự tập cardio *.
Don't leave out the cardio.
Đừng để ý hoàn cảnh.
I should have taken that cardio tip more seriously.
Đúng ra tớ nên nghe theo lời khuyên tập cardio.
Yeah, no, don't put me down for cardio.
Không, tớ không tập cardio đâu.
Cardio-cerebral resuscitation.
hấp nhân tạo.
So I got up and I jumped onto my cardio glider, which is a full-body, full-exercise machine.
Vậy nên tôi thức dậy và nhảy vào máy tập của tôi, đó là loại máy tập toàn bộ thân thể.
Good! Cardio Pulmonary Resuscitation.
Dùng tay ấn xuống vùng ngực.
Kunis engaged in cardio and Pilates, "train seven days a week, five hours, for five, six months total, and ... was put on a very strict diet of 1,200 calories a day."
Kunis khá bận rộn khi tập aerobic và yoga, "tập luyện 7 ngày trong tuần, 5 tiếng, khoảng năm hoặc 6 tháng tổng cộng, và... thực hiện một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt với 1200 calo một ngày."
Some cardio-respiratory exercise this morning would greatly benefit your health, Dr Millican.
Một số bài tập tim phổi sáng nay sẽ lợi cho sức khỏe của ông, tiến sĩ Millican.
Activity Level Have at least 15 minutes of intense cardio vascular exercise 15 minutes is the minimum.
Mức độ vận động Có ít nhất 15 phút bài tập tăng cường độ mạch tim 15 phút là tối thiểu.
So I got up and I jumped onto my cardio glider, which is a full- body, full- exercise machine.
Vậy nên tôi thức dậy và nhảy vào máy tập của tôi, đó là loại máy tập toàn bộ thân thể.
It's also associated with cardio myopathy.
Nó cũng kết hợp với bệnh cơ tim.
Justice Leila Seth died after suffering a cardio-respiratory attack on the night of 5 May 2017 at her residence in Noida, aged 86.
Leila Seth mất sau khi bị tim mạch vào đêm ngày 5 tháng 5 năm 2017 tại nơi ở của bà tại Noida, ở tuổi 86.
Those sounds like high-dose cardio meds.
Mmm... nghe có vẻ như thuốc trợ tim liều cao.
These days, the ACLU is on the front lines 24/7, and even if I manage to sneak away for a couple of miles on the treadmill, any cardio benefit I get is instantly obliterated when I read another presidential tweet on the headline scroll.
Ngày nay, tổ chức ACLU hoạt động túc trực 24/7, Và thậm chí nếu tôi có trốn đi để chạy bộ một vài dặm trên máy chạy bộ. thì bất kì lợi ích tim mạch nào tôi có được đều lập tức bị xoá sạch khi tôi đọc một dòng tweet khác của tổng thống trên cuộn tiêu đề tin tức.
This is our cardio area, and we have a lot of machines, so, believe me, there's never a wait.
Đây là khu trung tâm của chúng tôi với đầy đủ các dụng cụ máy móc và chắc chắn không bao giờ phải chờ.
A 2011 medical review looked at existing studies and found that early skin-to-skin contact, sometimes called kangaroo care, resulted in improved breastfeeding outcomes, cardio-respiratory stability, and a decrease in infant crying.
Một đánh giá y tế năm 2011 xem xét các nghiên cứu hiện tại và thấy rằng việc tiếp xúc da kề da sớm, đôi khi được gọi là chăm sóc kangaroo, dẫn đến cải thiện kết quả cho con bú, ổn định tim và hô hấp và giảm khóc ở trẻ sơ sinh.
Cardio Pulmonary Resuscitation. That's right.
Dùng hai tay nhấn vào lồng ngực; - Dùng hai tay ấn vào lồng ngực.
Winton died in his sleep on the morning of 1 July 2015 at Wexham Park Hospital in Slough from cardio-respiratory failure, having been admitted a week earlier following a deterioration in his health.
Winton qua đời một cách thanh thản trong giấc ngủ vào buổi sáng ngày 1 tháng 7 năm 2015 tại Bệnh viện Wexham Park ở Slough do chứng suy tim và suy hô hấp, được chẩn đoán một tuần trước đó sau những suy yếu về sức khoẻ trước đó của ông.
The other first thing I got to do is some cardio,'cause my heart is jackhammering like a quarterback on prom night.
Điều đầu tiên tiếp theo mà tôi phải làm là đi tập Cardio... vì tim tôi đang nhảy tưng tưng... như mấy tay Thủ Quân trong đêm vũ hội rồi đây.
Shit, I got to do more cardio.
Chết tiệt, tôi phải tập luyện nhiều hơn.
So I suddenly looked at the stairway that went up to the top of the station, and I thought, you know, I had just come down that stairway, but I could go back up and then come back down and get a little cardio.
Rồi đột nhiên, tôi nhìn cầu thang kéo dài lên tầng trên cùng của trạm tàu, và tôi nghĩ, bạn biết đó, tôi vừa mới đi xuống cầu thang, nhưng tôi có thể đi lên lần nữa rồi lại đi xuống, tập thể dục một chút.
Well, at least you're getting your cardio workout in.
Chà, ít nhất thì anh lại được luyện tập giảm cân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cardio trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.