cardinal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cardinal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cardinal trong Tiếng Anh.
Từ cardinal trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ yếu, chính, cốt yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cardinal
chủ yếuadjective (of fundamental importance) This can be viewed from any of the cardinal directions Nó có thể xem từ mọi hướng chủ yếu |
chínhadjective (of fundamental importance) What are some ways that we are benefiting from expressions of Jehovah’s four cardinal attributes? Chúng ta nhận được lợi ích nào từ bốn phẩm chất chính của Đức Giê-hô-va? |
cốt yếuadjective (of fundamental importance) |
Xem thêm ví dụ
So a pope cannot be lecherous, Cardinal, in public or in private? Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín? |
When you view a report with a high-cardinality dimension that exceeds the above limits, you won't see all of the values for that dimension because some values are rolled-up into an (other) entry. Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other). |
And yet if we burn it, who knows whether Monsieur Cardinal has not a secret to interrogate ashes?’ Phải đốt đi đốt lại ấy, ai biết đâu nhỡ Giáo chủ có bí quyết hỏi cung được tàn tro? |
We are as shocked as you are, Monsieur Ambassador, by the cardinal's disappearance. Chúng tôi cũng sốc như ông, ngài sứ giả ạ, vì sự mất tích của giáo chủ. |
He was named successor to Antipope Paschal III by a small number of schismatic cardinals. Ông được lựa chọn là người kế nhiệm của Giáo hoàng Paschal III bởi một số ít các tân hồng y ly giáo. |
"Joseph-Marie Cardinal Trinh van-Can". Truy cập ngày 22 tháng 07 năm 2015. ^ “Joseph-Marie Cardinal Trinh van-Can”. |
"said Anne of Austria; ""and the spies of the cardinal have served him faithfully." - Anne d' Autriche nói - Và những tên gián điệp của ông Giáo chủ đã phục vụ ông ta đắc lực. |
Cardinal Orsini was the one who first approached me. Hồng y giáo chủ Orsini là người duy nhất tiếp cận tôi đầu tiên. |
Certainly not Cardinal Orsini. Chắc là không phải giáo chủ Orsini. |
The political views of the cardinal, when he undertook this siege, were considerable. Những quan điểm chính trị của Giáo chủ, khi ông quyết định cuộc vây hãm này rất quan trọng. |
Thank you, but I am wary of them now; the cardinal has enlightened me in that regard.’ - Cám ơn, bây giờ tôi không tin gì nữa, và Giáo chủ đã khai sáng cho tôi về việc đó rồi. - Giáo chủ ư! |
Soon after the reception, on December 2, 1572, the Cardinal died in Rome, and was buried in a simple tomb in the church adjoining the Villa. Ngay sau buổi gặp, vào ngày 2 tháng 12 năm 1572, Đức Hồng y Ippolito II qua đời tại Rome và được chôn cất trong một ngôi mộ đơn giản ngay nhà thờ liền kề với dinh thự. |
Understanding Jehovah’s cardinal attributes attracts us to him. Hiểu rõ những đức tính chính của Đức Giê-hô-va thu hút chúng ta đến gần Ngài. |
Even if not a bishop, any cardinal has both actual and honorary precedence over non-cardinal patriarchs, as well as the archbishops and bishops who are not cardinals, but he cannot perform the functions reserved solely to bishops, such as ordination. Ngay cả khi không phải là một giám mục, bất kỳ vị hồng y nào vẫn được sự tôn trọng và danh dự trên các vị thượng phụ không phải là hồng y, cũng như các tổng giám mục và giám mục không phải là hồng y, nhưng ông không thể thực hiện các chức năng dành riêng cho các giám mục, như truyền chức. |
Of the nearly 200 cardinals in the Catholic Church, only two are known to be members of Opus Dei. Trong gần 200 Giám mục của Giáo hội Công giáo Rôma, chỉ có hai Giám mục được biết đến là thành viên của Opus Dei. |
When Cardinal Luciani met Sister Lucia, she referred to him as "Holy Father". Khi Hồng y Luciani gặp, bà đã gọi ông là "Giáo hoàng". |
That's how long the cardinal is staying. Đó là thời gian Đức Hồng Y ở lại đây. |
The Vatican opposed the 2003 U.S. invasion of Iraq and sent Cardinal Etchegaray as an envoy to persuade Iraqi authorities to cooperate with the United Nations in order to avoid war. Vatican phản đối Mỹ xâm lược Iraq năm 2003 và gửi Hồng y Etchegaray đến như một sứ giả để thuyết phục chính quyền Iraq hợp tác với Liên Hiệp Quốc để tránh chiến tranh. |
Cardinal Rodrigo, one of the pontiff's most trusted advisors, was discovered mutilated in a Vatican chapel not far from here. Hồng y Rodrigo, một trong những cố vấn đáng tin cậy nhất của Đức Cha, được phát hiện bị cắt xén trong 1 nhà thờ Vatican cách đây không xa. |
"cried D'Artagnan, ""it will be a doubly amusing affair to save the queen with the cardinal's money!""" - D' Artagnan kêu lên - Sẽ khoái trá gấp đôi đem tiền của Giáo chủ đi cứu Hoàng hậu đấy? |
One theory to explain the creation of the prophecies, put forward by 17th-century French priest and encyclopaedist Louis Moréri, among others, is that they were spread by supporters of Cardinal Girolamo Simoncelli in support of his bid to become pope during the 1590 conclave to replace Urban VII. Một luận điểm nhằm giải thích việc tạo ra các lời tiên tri, được đưa ra bởi linh mục người Pháp thế kỷ 17 và nhà biên tập Louis Moréri, là những người ủng hộ của Hồng y Girolamo Simoncelli ủng hộ nỗ lực trở thành giáo hoàng của hồng y này trong mật nghị hồng y năm 1590 thay thế Giáo hoàng Urban VII. |
In 1616, after the order by the inquisition for Galileo not to hold or defend the Copernican position, Galileo wrote the "Discourse on the Tides" (Discorso sul flusso e il reflusso del mare) based on the Copernican earth, in the form of a private letter to Cardinal Orsini. Năm 1616, sau lệnh của Toà án dị giáo cấm Galileo tin vào hay bảo vệ quan điểm của Copernicus, Galileo đã viết Bài thuyết trình về thuỷ triều (Discorso sul flusso e il reflusso del mare) dựa trên mô hình Trái Đất của Copernicus, dưới hình thức một bức thư riêng gửi Giáo hoàng Orsini. |
Upon the death of Pope Innocent VIII in 1492, the cardinals of the church met to elect a successor. Khi Giáo Hoàng Innocent VIII qua đời vào năm 1492, các hồng y trong giáo hội họp lại để bầu người kế vị. |
Langdon and Vetra solve the mystery of the Illuminati by following the Path of Illumination and in so doing explain the disappearances of four Cardinals during a papal conclave, the murder of Leonardo Vetra, and the theft of antimatter (a substance that can be used for mass destruction). Langdon và Vetra đã cùng nhau giải mã được bí ẩn bằng cách dò theo Con đường Ánh sáng và tìm cách giải thích sự biến mất của bốn vị Hồng y trong buổi lễ Mật nghị Hồng y, cái chết của Leonardo Vetra và vụ lấy trộm Phản vật chất (một loại vũ khí với sức hủy diệt kinh khủng). |
Other associations include north as the cardinal direction, winter season and the number six. Các mối liên quan khác bao gồm phía bắc là hướng hồng y, mùa đông và số sáu . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cardinal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cardinal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.