carefully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carefully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carefully trong Tiếng Anh.
Từ carefully trong Tiếng Anh có các nghĩa là chu đáo, cẩn thận, kỹ lưỡng, một cách cẩn thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carefully
chu đáoadverb A preaching campaign on that island was carefully organized by the brothers from Samos. Anh em trên đảo Samos đã chu đáo tổ chức một đợt cổ động rao giảng. |
cẩn thậnadverb Whether you drive fast or slow, drive carefully. Không cần biết bạn chạy nhanh hay chậm, chỉ cần chạy cẩn thận. |
kỹ lưỡngadverb In one hand, she holds a pair of scales, indicating that evidence will be weighed carefully. Một tay bà cầm bộ cân, có ý nghĩa chứng cớ sẽ được cân nhắc kỹ lưỡng. |
một cách cẩn thậnadverb Tom studied the document carefully. Tom nghiên cứu tài liệu một cách cẩn thận. |
Xem thêm ví dụ
18 After you deliver your talk, listen carefully to the oral counsel offered. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
(Acts 17:11) They carefully examined the Scriptures to understand the will of God more fully, which helped them express love in further acts of obedience. (Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. |
Listeners were encouraged to read the Bible carefully, taking the time to visualize Scriptural accounts and to associate new points with things already learned. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
A gardener may prepare his ground, sow his seed, and carefully tend the plants, but in the end it is because of the wonderful creative power of God that things grow. Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
Why not read Matthew chapters 5 through 7 once again carefully and prayerfully? Sao bạn không xem kỹ lại chương 5 đến 7 của sách Ma-thi-ơ? |
So this nature, this kind of wild, untended part of our urban, peri-urban, suburban agricultural existence that flies under the radar, it's arguably more wild than a national park, because national parks are very carefully managed in the 21st century. Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21 |
I'll continue so listen carefully Nghe chú nói tiếp đây |
While one should carefully consider what is likely to occur, it is not possible or constructive to try to think of every eventuality. Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích. |
Elihu showed patience, listened carefully, commended where possible, and offered upbuilding counsel. —Job 32:6; 33:32. Ê-li-hu thể hiện sự kiên nhẫn, cẩn thận lắng nghe, khen mỗi khi có dịp và cho lời khuyên xây dựng.—Gióp 32:6; 33:32. |
(Colossians 1:9, 10) And when faced with a decision, we need carefully to research all Bible principles having to do with the matter. (Cô-lô-se 1:9, 10) Và khi đứng trước một quyết định, chúng ta cần thận trọng tra cứu tất cả các nguyên tắc Kinh Thánh có liên hệ tới vấn đề. |
The manuscripts were carefully placed in a small storehouse called a genizah, meaning “hiding place” in Hebrew. Các bản cũ được cẩn thận lưu giữ trong những phòng nhỏ gọi là genizah, nghĩa là “nơi cất giữ” trong tiếng Hê-bơ-rơ. |
I need you to look at each photo very carefully. Tôi cần bà nhìn những bức ảnh này thật cẩn thận. |
Although carefully structured, these discussions were intense, sometimes turbulent. Dù được sắp đặt cẩn thận, các cuộc thảo luận này diễn ra sôi nổi, đôi khi kịch liệt. |
They worked carefully, for a jar would shake the beans out of the dry pods and waste them. Họ làm rất cẩn thận vì một rung động mạnh có thể làm văng hạt đậu ra khỏi những lớp vỏ khô và rớt mất. |
A protective wall, carefully fashioned terraces, and a watchman’s booth marked a well-kept hillside vineyard. Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh. |
If we want to learn as missionaries do, we too must carefully study Preach My Gospel and observe the missionaries in their daily work. Nếu chúng ta muốn học, như những người truyền giáo đã học, thì chúng ta cũng phải học kỹ sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta và quan sát những người truyền giáo trong công việc hằng ngày của họ. |
Parents should listen carefully to “Parents Who Find Pleasure in Their Children.” Các bậc cha mẹ nên cẩn thận lắng nghe bài “Cha mẹ thấy vui thích nơi con cái”. |
As he spoke, I listened carefully and prayed earnestly to know what the Lord would have me say. Trong khi anh nói, tôi lắng nghe kỹ và khẩn thiết cầu nguyện để biết điều Chúa muốn tôi nói. |
For example, do we carefully prepare for the weekly Watchtower Study with a view to participating? Chẳng hạn, chúng ta có chuẩn bị kỹ cho Buổi Học Tháp Canh hàng tuần với mục tiêu tham gia không? |
All vehicles had to come to a complete stop at 04:50, then carefully change to the right-hand side of the road and stop again (to give others time to switch sides of the road and avoid a head on collision) before being allowed to proceed at 05:00. Tất cả phương tiện phải dừng hẳn lúc 04:50, sau đó cẩn thận chuyển sang phía bên tay phải đường và tiếp tục dừng lại (để cho các xe khác thời gian chuyển bên đường và tránh va chạm) trước khi tiếp tục được lưu thông lúc 05:00. |
In an unprecedented fit of generosity -- and you have to be very suspicious about these people -- in an unprecedented — and I'm using that word carefully — unprecedented fit of generosity, the government of the day signed, made a written commitment, to repay all of the creditors. Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay. |
At such times, we think over carefully Những lúc thế này càng phải nghĩ kỹ hơn |
Imitate those who heard the apostle Paul speak and who were “carefully examining the Scriptures daily as to whether these things [the things they were learning] were so.” —Acts 17:11. Noi gương những người nghe sứ đồ Phao-lô giảng và họ “hằng ngày cẩn thận tra xét Kinh Thánh để xem những điều mình nghe [điều đã học] có đúng không”.—Công vụ 17:11. |
From the earliest days of her marriage, she carefully has kept the household financial records. Từ những ngày đầu của cuộc hôn nhân của bà, bà đã giữ kỹ các hồ sơ tài chính của gia đình. |
Elizabeth glanced disdainfully at HOW TO MARRY A MARQUIS, carefully held in her sister’s hands. Elizabeth khinh khỉnh liếc quyển LÀM THẾ NÀO ĐỂ CƯỚI MỘT NGÀI HẦU TƯỚC đang được cầm cẩn thận trong tay em cô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carefully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carefully
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.