cardigan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cardigan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cardigan trong Tiếng Anh.

Từ cardigan trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo len đan, Cardigan, áo len. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cardigan

áo len đan

noun

Cardigan

noun (type of knitted garment that has an open front)

They made Ed Cardigan sheriff.
Họ cho Ed Cardigan làm Cảnh sát trưởng.

áo len

noun

It's a cardigan, I have to button it.
Đó là một áo len, tôi phải cài khuy nó.

Xem thêm ví dụ

She has also stated that the album is inspired by ABBA and The Cardigans.
Cô cũng khẳng định sản phẩm lấy cảm hứng từ ban nhạc ABBA và The Cardigans.
Ceredigion is a coastal county, bordered by Cardigan Bay to the west, Gwynedd to the north, Powys to the east, Carmarthenshire to the south and Pembrokeshire to the south-west.
Ceredigion là một hạt miền duyên hải, giáp với vịnh Cardigan về phía tây, Gwynedd về phía bắc, Powys về phía đông, Carmarthenshire về phía nam và Pembrokeshire về phía tây nam.
The other is the Cardigan Welsh Corgi, and both descend from the line of northern spitz-type dogs (such as the Siberian Husky).
Giống chó còn lại là giống Chó Corgi Cardigan Wales và cả hai đều có tổ tiên là giống chó đuôi cuộn kiểu Bắc Cực (ví dụ bao gồm cả giống chó Husky Siberia).
Try an A-line skirt , matched with a cute cardigan , and simple black flats .
Hãy thử diện một chiếc váy hình chữ A , rất hợp với một chiếc áo len xinh xắn và một đôi giày đế bệt màu đen .
There have been many other internationally successful bands since, such as Roxette, Ace of Base, Europe, A-teens, The Cardigans, Robyn, The Hives and Soundtrack of Our Lives, to name some of the biggest.
Đã có nhiều ban nhạc của Thụy Điển đạt được thành công quốc tế kể từ đó, chẳng hạn như Roxette, Ace of Base, Europe, A-teens, The Cardigans, Robyn, The Hives và Soundtrack of Our Lives.
The song has been compared to several disco artists, including Madonna and The Cardigans.
Ca khúc bị so sánh với nhiều nghệ sĩ disco khác, bao gồm cả Madonna và The Cardigans.
In the 18th and early 19th century, Ceredigion had more industry than it does today; Cardigan was the commercial centre of the county; lead, silver and zinc were mined and Cardigan was the principal port of South Wales prior to the silting of its harbour.
Vào thế kỷ 18 và 19, Ceredigion có nền công nghiệp phát triển hơn hiện nay; Cardigan từng là trung tâm thương mại của hạt; chì, bạc và kẽm được khai thác và Cardigan là hải cảng chính miền Nam Wales.
This attitude lingered on – Queen Victoria even expressed a hope that Lord Cardigan, prosecuted for wounding another in a duel, "would get off easily".
Thái độ lưỡng lự này tiếp tục kéo dài vào thời nữ hoàng Victoria thậm chí nhấn mạnh hy vọng rằng Lord Cardigan, bị truy tố vì đả thương một người khác trong trận đấu tay đôi, “sẽ thoát tội dễ dàng”.
Wilbur takes Cardigan under his wing and shows him the farm, the ways of animal life, and dangers to look out for.
Wilbur che chở Cardigan và chỉ dẫn nó về trang trại, về cách sống của các loài động vật và những nguy hiểm cần tránh.
They made Ed Cardigan sheriff.
Họ cho Ed Cardigan làm Cảnh sát trưởng.
And she was wearing a cardigan, because it was now fully night and a chill was coming in off the ocean.
Còn cụ bà mặc áo khoác nhẹ, vì đêm ấy trăng sáng và có hơi lạnh từ biển thổi vào.
The Pembroke is the more popular breed of the two, with the Cardigan Welsh Corgi appearing on The Kennel Club's list of Vulnerable Native Breeds.
Chó Corgi Pembroke là giống phổ biến hơn trong hai loại và Chó Corgi Cardigan Wales xuất hiện trong danh sách các giống chó bản địa dễ bị tổn thương của Câu lạc bộ Chăm sóc Chó.
The Pembroke Welsh Corgi is the younger of the two Corgi breeds and is a separate and distinct breed from the Cardigan.
Chó Corgi Pembroke Wales là hậu duệ của hai giống Corgi và là một giống riêng biệt và đặc biệt từ giống chó Cardigan.
During this time, Wilbur befriends Cardigan, a newborn lamb that is looked down upon by the other lambs and the younger sheep of his flock because he has black wool.
Trong lúc ấy, Wilbur kết bạn với Cardigan, một con cừu non bị những con cừu non khác cũng như những con cừu trẻ trong đàn coi thường bởi vì nó có bộ lông màu đen.
Aberporth Reserves Cardigan Reserves Crannog Reserves Felinfach Reserves Ffostrasol Reserves Llanboidy Reserves Llandysul Reserves Maesglas Reserves Pencader Reserves St. David's University College Reserves Teams from the Ceredigion League can compete in 6 different cups; Bay Cup - only 1st teams.
Aberporth Dự bị Cardigan Dự bị Crannog Dự bị Felinfach Dự bị Ffostrasol Dự bị Llanboidy Dự bị Llandysul Dự bị Maesglas Dự bị Pencader Dự bị St. David's University College Dự bị Các đội ở Ceredigion League có thể tham gia vào 6 giải cúp khác nhau; Bay Cup – chỉ dành cho đội chính.
It's a cardigan, I have to button it.
Đó là một áo len, tôi phải cài khuy nó.
Lygon and Cardigan Streets are part of the seventh course of the annual cycling tour, Jayco Herald Sun Tour.
Ngoài ra, đường Lygon và Cardigan cũng nằm trong chặng đua thứ bảy của cúp xe đạp thường niên Jayco Herald Sun Tour.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cardigan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.