cargo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cargo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cargo trong Tiếng Anh.

Từ cargo trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng hóa, hàng hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cargo

hàng hóa

noun (freight carried by a ship)

There were, of course, small boats that transported passengers and cargo in coastal waters.
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển.

hàng hoá

noun

Was, they were getting free stuff, they were getting cargo.
Họ được chia đồ ăn, họ được phân phát hàng hoá.

Xem thêm ví dụ

A railway link through Laos would greatly reduce cargo transit times and transportation costs between Laos and China.
Liên kết đường sắt qua Lào sẽ giảm đáng kể thời gian vận chuyển hàng hóa và chi phí vận chuyển giữa Lào và Trung Quốc.
Partly owned companies include Kenya Airfreight Handling Limited, dedicated to the cargo handling of perishable goods (51%-owned) and Tanzanian carrier Precision Air (41.23%-owned).
Công ty vận chuyển hàng hóa African Cargo Handling Limited thuộc sở hữu hoàn toàn của Kenya Airways; các công ty thuộc sở hữu một phần gồm có Kenya Airfreight Handling Limited, chuyên vận chuyển hàng dễ hỏng và có 51% cổ phần của hãng, và hãng hàng không Tanzania Precision Air (sở hữu 49%).
The company announced its plan to increase cargo operations.
Công ty đã thông báo kế hoạch của mình nhằm tăng lượng hàng hóa chuyên chở.
In all games in the series except Command & Conquer: Generals and its expansion, Zero Hour, funds are acquired by specialized "harvester" units which bring their cargo (Tiberium for the Tiberian series of games or ore or the more valuable gems for the Red Alert series) to a "refinery" structure.
Tất cả các game trừ Command & Conquer: Generals và bản mở rộng Zero Hour, tài nguyên được khai khác bởi đơn vị vận chuyển (Tiberium cho phân nhánh Tiberian của trò chơi hoặc quặng hay đá quý cho phân nhánh Red Alert) cho một công trình lọc ("refinery").
You will carry two pieces of highly classified cargo to Tinian at best speed stopping only at Pearl Harbor to refuel.
Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu.
There were, of course, small boats that transported passengers and cargo in coastal waters.
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển.
Supply-chain security refers to efforts to enhance the security of the supply chain, the transport and logistics system for the world's cargo.
An ninh chuỗi cung ứng đề cập đến những nỗ lực tăng cường an ninh của chuỗi cung ứng, hệ thống vận chuyển và hậu cần cho hàng hóa của thế giới.
And then canals were built, and with the same horseman and the same horse, you could carry ten times as much cargo.
Và khi các kênh đào được xây dựng, với cùng số lượng người đánh xe và số ngựa, bạn có thể mang gấp 10 lần hàng hóa.
Among the numerous airframe modifications available: a cargo conversion for the 90 model, the CargoLiner, which replaces the rear door with a large pallet accessible cargo door, a heavy duty floor structure and cabin cargo liner, also a crew hatch for cockpit access for the crew in the 90, 100, and 200; a Wing Front Spar Reinforcement Kit for both 90 and 100 Series aircraft,; a modification for the entire King Air line that entails reworking and extending the nose to house a baggage compartment as well as the avionics normally found in the noses of King Air aircraft.
Trong số những gói sửa đổi khung được cung cấp; một phiên bản chở hàng cho model 90, CargoLiner, thay thế cửa sau bằng một cửa chất hàng có thể chất những pallet hàng lớn, một kết cấu sàn có khả năng chở hặng và một cabin chở hàng, tương tự một cửa vào cho phi đội trong những chiếc 90, 100, và 200; Một Bộ Tăng cường Trụ Cánh Trước cho cả những chiếc serie 90 và 100,; một gói chuyển đổi cho toàn bộ dòng King Air gồm cả việc làm lại và kéo dài mũi để làm nơi chứa hành lý cũng như các hệ thống điện tử thông thường ở trong mũi những chiếc King Air.
He's been attacking the cargo shipments.
Ông ta đã tấn công các tàu chở hàng.
What makes you think I hid the letters in a cargo hold?
Điều gì khiến mày nghĩ tao giấu mấy lá thư trong kho hàng?
To overcome the standard A330's nose-down body angle on the ground, the A330F uses a revised nose undercarriage layout to provide a level deck during cargo loading.
Để đáp ứng tiêu chuẩn góc từ mũi xuống thân của A330, A330F sẽ sử dụng một cách bố trí bộ bánh đáp ở phần mũi đã được sửa chữa.
After unloading their cargo, the transports evacuated the 2nd Marine Regiment from the island.
Sau khi bốc dỡ hàng tiếp liệu, các tàu vận tải Mỹ đã triệt thoái Trung đoàn 2 Thủy quân Lục chiến khỏi đảo.
From being the largest port in the world, the Port of London is now only the second-largest in the United Kingdom, handling 45 million tonnes of cargo each year.
Từng là hải cảng lớn nhất thế giới, nhưng hiện nay cảng Luân Đôn chỉ lớn thứ hai ở UK, xử lý 45 triệu tấn hàng hóa mỗi năm.
Yes, let's sell our cargo elsewhere.
Đúng rồi, tốt nhất là bán số hàng ở nơi khác vậy.
Two ferries carry passengers and cargo along the eastern shore of the lake: MV Liemba between Kigoma and Mpulungu and MV Mwongozo between Kigoma and Bujumbura.
Có 2 tàu phà chở hàng và người dọc bờ phía đông của hồ - tàu phà MV Liemba giữa Kigoma và Mpulungu, và tàu phà MV Mwongozo, chạy giữa Kigoma và Bujumbura.
EMB 120FC Full cargo version.
EMB 120FC Phiên bản chở hàng.
Newcastle is the world's largest coal export port and Australia's oldest and second largest tonnage throughput port, with over 3,000 shipping movements handling cargo of 95.8 Mt per annum, of which coal exports represented 90.8 Mt in 2008–09.
Newcastle là cảng xuất khẩu than lớn nhất thế giới và cảng thông lượng lớn nhất và lớn thứ hai của Úc, với hơn 3.000 vận chuyển hàng hóa vận chuyển hàng hóa 95,8 triệu mỗi năm, trong đó xuất khẩu than chiếm 90,8 tấn trong giai đoạn 2008–09.
Originally, Trippe believed the 747 would ultimately be destined to haul cargo only and would be replaced by faster, supersonic aircraft which were then being developed.
Đầu tiên, Trippe tin rằng chiếc 747 cơ bản nhất được trù định trong những đoạn đường chuyển hàng hóa và sẽ được thay thế bởi những chiếc máy bay nhanh hơn, những chiếc máy bay siêu âm đang được chế tạo.
Both USS Aludra (AF-55) and USS Aludra (AK-72), a Crater class cargo ship, were United States Navy vessels named after the star. van Leeuwen, F. (November 2007).
Cả USS Aludra (AF-55) và USS Aludra (AK-72), Tàu chở dầu hạng Crater, là Hải quân Hoa Kỳ được đặt theo tên ngôi sao. ^ a ă â b c van Leeuwen, F. (tháng 11 năm 2007).
The next morning someone offered me a considerable amount of money to spend two days moving some heavy cargo from one house to another.
Buổi sáng hôm sau, một người nào đó đề nghị trả cho tôi một số tiền đáng kể để di chuyển một số hàng hóa nặng nề từ nhà này sang nhà khác trong hai ngày.
A lighter-than-air, variable-buoyancy cargo ship.
Một tàu vận tải trực thăng nhẹ hơn không khí.
It can airlift cargo close to a battle area.
Tàu phóng lôi chỉ còn có thể tác chiến gần bờ.
The Falcon 9 was intended to enable launches to LEO, GTO, as well as both crew and cargo vehicles to the ISS.
Falcon 9 được thiết kế với tầm bay đến LEO, GTO cũng như là cả hàng hóa và phi hành gia đến ISS.
Following major investments beginning in the early to mid-1990s, the number of train passengers per year has grown from 2.5 million in 1990, to 53 million in 2015; railways are also transporting 7.5 million tons of cargo, per year.
Sau các khoản đầu tư lớn từ đầu đến giữa thập niên 1990, số lượng hành khách đường sắt mỗi năm tăng từ 2,5 triệu vào năm 1990, lên đến 53 triệu vào năm 2015; đường sắt cũng được sử dụng để vận chuyển 7,5 tấn hàng hóa mỗi năm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cargo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.