carogna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carogna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carogna trong Tiếng Ý.

Từ carogna trong Tiếng Ý có nghĩa là xác thối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carogna

xác thối

noun

Voi, trasportatori di fango, buttate questa carogna agli avvoltoi.
Mi, người khiêng bùn, thảy cái xác thối đó cho kền kền đi.

Xem thêm ví dụ

Vi ha mandato questa carogna?
Con sâu đó gửi ngươi đến sao?
Hai capito che carogna!
Đúng là một tên đồi bại.
Il diavolo della Tasmania si nutre principalmente di carogne, e usa le potenti mascelle e i denti aguzzi per mordere le ossa di animali morti in putrefazione.
Loài Tasmanian devil phần lớn ăn xác thối, và chúng sử dụng những cái hàm khỏe mạnh và những chiếc răng sắc nhọn của mình để nhai xương của những con vật đang bị thối rữa.
Con l'aiuto del vento favorevole e la sua abitudine di spostare, mentre cammina, la testa da un lato all'altro, il drago di Komodo è in grado di individuare una carogna a 4-9,5 km di distanza.
Với sự trợ giúp của không khí và thói quen đung đưa đầu từ bên này sang bên kia, rồng Komodo có thể đánh hơi được một cái xác thối cách xa từ 4–9,5 km (2,5–5,9 mi).
Inoltre, divora anche uova e carogne.
Chúng cũng sẽ ăn xác thối và trứng.
Se mi ostacolerai, ti porterò fuori in manette come farei con qualunque altra carogna.
Nhưng anh đang khó tôi đó vậy tôi phải còng tay anh như bao thằng khác thôi.
A terra, carogna!
Xuống, đồ hèn nhát!
Carogna?
Đồ chết tiệt?
... finché il suo cadavere non sarà carogna per le volpi e per i corvi!
... đến khi xác hắn, không được chôn, thối rữa ra... cho cáo và quạ tha.
Una carogna.
" Chướng ngại vật "
Anche senza farmelo notare, lo sento ogni giorno nelle ossa, tu carogna!
Ngay cả khi anh không chỉ rõ, tôi vẫn hiểu rõ mà, đồ chết tiệt!
Stato più onorevole, vive corteggiamento più In carogne vola di Romeo: possono cogliere
Hơn danh dự nhà nước, cuộc sống yêu đương Trong thối rữa bay hơn Romeo: họ có thể nắm bắt
Michael, carogna maledetta!
Michael, anh là đồ khốn kiếp!
Miserabile carogna
Đồ trời đánh thánh vật!
Voi, trasportatori di fango, buttate questa carogna agli avvoltoi.
Mi, người khiêng bùn, thảy cái xác thối đó cho kền kền đi.
Diceva, " Quelli che vogliono sorpassarmi sono carogne... e quelli che sorpasso sono imbecilli ".
Ai qua mặt hắn thì hắn chửi khốn kiếp. Ai hắn qua mặt thì hắn chửi đồ ngu.
E poi diceva, " Preferisco passare per una carogna, che per un imbecille ".
Hắn sẽ nói: " Anh thà bị người ta coi là đồ khốn kiếp hơn là đồ ngu. "
È un miracolo che mosche e pidocchi si gonfiano sulle carogne e disperdono malattie?
Có phải đó là phép màu đã làm cho ruồi muỗi và chí rận bò lổn nhổn trên xác họ và truyền bệnh cho cả người và thú?
Tu carogna!
Tên chết tiệt!
Hai una carogna tra le chiappe?
Con gì chui lên mông em rồi chết trong đó thế?
Hanno sentito tutti quella carogna.
Ai chẳng nghe những lời kinh khiếp đó.
Piccola carogna, hai la spalla fuori posto.
Trật khớp rồi, đứa cháu tội nghiệp.
Preferisco passare per un imbecille che per una carogna.
Anh thà bị gọi là đồ ngu hơn là đồ khốn kiếp.
L'abbiamo pagata cara, e al posto delle carogne di Vichy... potrebbero arrivare carogne golliste, e i nazisti potrebbero essere sostituiti da Stalin e dall'America.
Chúng tôi đã phải trả 1 giá lớn, do vậy mà lũ khốn Vichy bị thay thế... bởi những tên khốn Gaul... rồi lũ Phát Xít lại được thay bởi gã Stalin cùng bọn Mỹ.
Senta quella carogna del mare.
Lắng nghe con quái vật đó, biển cả.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carogna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.