caro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caro trong Tiếng Ý.

Từ caro trong Tiếng Ý có các nghĩa là đắt, đắt tiền, thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caro

đắt

adjective (Che ha un costo molto alto.)

Quella chitarra è così cara che non posso comprarla.
Cây đàn ghi ta này quá đắt khiên tôi không thể mua được.

đắt tiền

adjective (Che ha un costo molto alto.)

Non paghera'un affitto un po'troppo caro per un negozio di cose cosi'retro'?
Một chỗ thuê đắt tiền lại dùng để bán một thứ rẻ tiền thế này.

thân

adjective

Mio marito e due cari amici le hanno dato un’altra benedizione.
Một lần nữa, chồng tôi và hai người bạn thân ban phước lành cho Emma.

Xem thêm ví dụ

Caro, " DEA " non e'una parola.
Cụ ơi " dea " không phải một từ.
Mentre mia sorella, mio fratello e io riflettevamo sul racconto dell’Annuario, la nostra mente riandò al nostro caro padre.
Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình.
Io ho avuto molta pazienza, Clarice, ma quanta ne avete tu e il caro Jackie?
Tôi đã kiên nhẫn nhưng cô và Jackie kia chờ được bao lâu?
Tanti auguri, caro Frankie
Mừng sinh nhật, Frankie thân mến
Presto, mio caro.
Mau lên, tình yêu của em.
Mio caro, è vero.
Anh yêu, là vậy đấy.
" Per voi, e per chiunque che v'è caro, io farei qualunque cosa.
Tôi sẽ làm mọi việc cho cô, và những người thân của cô.
C'è un mio caro amico, un artista dei media, si chiama
Tôi có một người bạn tốt, anh ấy là một nghệ sĩ truyền thông mới tên là
Voglio parlarvi caro vecchio Bobbie Cardew.
Tôi muốn nói với bạn về tất cả các thân yêu cũ Bobbie Cardew.
Lo stesso accade oggi a tante persone che piangono la morte di qualcuno a loro molto caro.
Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình.
Egli ha coraggiosamente condiviso con noi la breve risposta di suo padre: «Caro Gordon, ho ricevuto la tua lettera.
Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con.
Min. 15: La vita: un dono da tener caro.
17 phút: Sự sống—Món quà phải được quý trọng.
E se lei portasse mai a termine le sue minacce lei finirebbe col trovarsi cosi sprofondato in un mare di merda, caro amico mio che la sua vuota testolina comincerebbe a girare più vorticosamente delle ruote della sua bicicletta Schwinn là dietro!
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Mio caro signore, non so che cosa dire...
Thưa ngài, tôi thật không biết nói gì hơn...
Tequila, per essere più precisi, mio caro amico arabo.
Tequila, để chính xác hơn, anh bạn Á Rập.
Il dolore non sparisce quando ci dicono che il nostro caro è in cielo.
Niềm tin người chết được lên thiên đàng hay cõi nào đó không phải lúc nào cũng giúp vơi bớt nỗi đau.
" Abbiamo il denaro, vieni mio caro "
♫ Ơi, chúng ta đã có tiền Hỡi ơi, người yêu ơi ♫
Decidi tu, caro.
Tuỳ con thôi, con yêu.
Sono sicuro che ricordate ancora, quando avete partecipato al funerale di un vostro caro, i sentimenti provati nel lasciare il cimitero ripensando a quella bara solitaria, chiedendovi se il vostro cuore non avrebbe ceduto.
Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không.
22 La prontezza a perdonare promuove l’unità, un valore molto caro ai servitori di Geova.
22 Thái độ hay tha thứ giúp phát huy sự hợp nhất—là điều mà dân sự Đức Giê-hô-va rất quý chuộng.
Potreste scoprire, caro Djem, che... non siamo sempre cosi'buoni.
Rồi anh sẽ thấy, Djem, là chúng tôi không phải lúc nào cũng tốt như thế đâu.
Caro Padre, continua a far prosperare la Tua opera.
Thưa Cha yêu dấu, xin Cha tiếp tục làm cho công việc của Cha được thịnh vượng.
Caro Signore, Le siamo molto grati per il... no, le siamo molto grati per tutto quello che ci ha messo nell'albero.
“Chúng tôi trân trọng cái..... không, chúng tôi trân trọng mọi thứ mà ngài đặt vào cây cho chúng tôi.
Terrence, caro, vuoi scendere per la cena?
Terrence, anh xuống ăn tối không?
Ricordo quando vent’anni fa, guardando in un obitorio il corpo del mio caro papà, provai un senso di profonda gratitudine per il riscatto.
Tôi nhớ lại cách đây 20 năm, lúc đứng trong nhà tang lễ, nhìn thi hài cha thân yêu, từ đáy lòng tôi dâng lên niềm biết ơn sâu đậm về giá chuộc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.