carreta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carreta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carreta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ carreta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xe bò, xe ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carreta

xe bò

noun

Si no, los ataré de pies y manos a la rueda de una carreta.
Nếu các bạn làm không xong, tôi sẽ cho trói giang tay các bạn lên bánh xe bò.

xe ngựa

noun

Muevan esa carreta al otro lado de la calle de la taberna.
Lôi mấy xe ngựa ở đường lớn ra chặn phía trước quán!

Xem thêm ví dụ

Había una gran carreta de dos ruedas, vacía, las varas al aire, y parecía muy alta bajo la lluvia.
Một chiếc xe bò lớn, trống rỗng, hai càng chổng lên cao dưới mưa.
Cuando Estados Unidos comenzó a avanzar al oeste, no añadimos más caravanas de carretas, construimos ferrocarriles.
Khi nước Mỹ bắt đầu tiến về phía Tây, họ không cần thêm nhiều toa tàu, họ làm thêm đường ray.
Al día siguiente enrollábamos el hilo, listo ya para la batalla, en un carrete de madera.
Hôm sau, chúng tôi quấn thứ dây đó sẵn sàng cho trận đánh đó vào một ống cuộn bằng gỗ.
¡ Carretas!
Wagons!
¿Que el viejo cocodrilo había cambiado el oro a la carreta?
Việc lão răng cá sấu chuyển vàng qua toa xe?
Cuando el arca del pacto era transportada a Jerusalén y las reses vacunas que tiraban de la carreta casi causaron un vuelco, Dios dio muerte a Uzah por desplegar irreverencia al aguantar el Arca para estabilizarla. (2 Samuel 6:6, 7.)
Khi người ta di chuyển hòm giao ước về Giê-ru-sa-lem, và con kéo xe làm cho xe gần như bị lật, Đức Chúa Trời đã đánh chết U-xa vì ông đó đã vô lễ giơ tay nắm lấy Hòm giao ước để giữ cho khỏi rơi xuống đất (II Sa-mu-ên 6:6, 7).
Estamos esperando otra carreta esta tarde.
Chiều nay còn một chuyến xe tới nữa.
No corresponde que una mujer sola cruce el país en carreta.
Một phụ nữ không thể đánh xe một mình xuyên qua đất nước.
Sus hermanos eran de otro parecer, por lo que empezaron a lanzar el heno con más velocidad a la carreta.
Mấy người anh của ông có những ý nghĩ khác và bắt đầu xúc cỏ khô ném vào chiếc xe bò càng nhanh hơn.
Si no, los ataré de pies y manos a la rueda de una carreta.
Nếu các bạn làm không xong, tôi sẽ cho trói giang tay các bạn lên bánh xe bò.
Bueno, tomaría la carreta.
À, tôi sẽ lấy chiếc xe.
La carreta de la quesería de la colonia, que pasaba frente a la casa de una de las familias, dejó de comprarles leche, privándolos así de su única fuente de ingresos.
Xe đẩy của xưởng làm phô mai trong vùng đi ngang qua nhà của một gia đình nhưng không vào lấy sữa của họ, vì thế họ bị mất nguồn thu nhập duy nhất.
Bájate de esa carreta.
Xuống khỏi xe ngựa.
El carrete rodó entre mis manos hasta que Hassan se detuvo, a unos quince metros de distancia.
Ống dây tở ra trong hai tay tôi, cho tới khi Hassan dừng lại, cách xa khoảng mười lăm mét.
Llevábamos una vida sencilla, pues en el campo no teníamos electricidad, dormíamos en el piso y viajábamos en caballo o en carreta.
Chúng tôi có một đời sống đơn giản tại những vùng nông thôn: sinh hoạt mà không có điện, ngủ trên chiếu và đi lại bằng xe ngựa.
La última vez que condujiste destrozaste la carreta de Kuo.
Lần cuối tôi lái xe cùng cậu, cậu phá hỏng cái xe đẩy của Sư huynh Kuo, nhớ không?
Pero en los carretes está el propósito y el significado.
Nhưng trong những cuộn phim là mục đích và ý nghĩa
¡ Que nadie se aparte de las carretas!
Tất cả mọi người, ở lại bên các toa xe!
Muevan esa carreta al otro lado de la calle de la taberna.
Lôi mấy xe ngựa ở đường lớn ra chặn phía trước quán!
¿Y el motivo para mandar dos carretas al hospital psiquiátrico Bedlam?
Và lý do chính đưa hai xe ngựa của Công ty tới nhà thương điên Bedlam?
Se necesita a todos ustedes trabajando juntos para llevar esas carretas y bueyes por ese río camino a Oregón.
Phải cần tất cả mọi người hợp sức cùng nhau để đưa các toa xe và đàn xuống dưới đường sông đi Oregon.
Mire, la película es sólo de 35mm y cabe en este pequeño carrete.
Thấy chưa, phim chỉ có 35 ly và vừa với cái hộc nhỏ này.
Quemaban las carretas.
Chúng đốt các toa xe.
También había muchos camiones y carretas que, por otras calles, convergían en la carretera principal.
Cũng có nhiều xe hơi và xe bò đang đi trên những con đường khác chạy ra quốc lộ.
Manly disparó su revólver, y un hombre salió de debajo de una carreta.
Manly bắn một phát súng, một người đàn ông từ gầm cỗ xe chui ra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carreta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.