carretera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carretera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carretera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ carretera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quốc lộ, đường giao thông, xa lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carretera

quốc lộ

noun (Vía pública, en particular, una importante que une ciudades y pueblos.)

Así que nos donaron un pedazo de carretera,
Rồi họ giao cho chúng tôi một đoạn đường quốc lộ,

đường giao thông

noun (vía de dominio y uso público para la circulación de automóviles)

xa lộ

noun

Apenas habíamos recorrido unos pocos kilómetros hasta la carretera cuando el auto dejó de funcionar.
Chúng tôi mới đi được có vài dặm trên xa lộ thì xe ngừng chạy.

Xem thêm ví dụ

Buscar asteroides es como un gran proyecto de obras públicas, pero en vez de construir una carretera, trazamos el espacio exterior construyendo un archivo que durará por generaciones.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
Un gran número de personas ocupadas trabajando en granjas de mango al lado de la carretera (una fuente estimada alrededor de 500), incluidos hombres, mujeres y niños, se reunieron en el lugar para recoger la gasolina.
Một số lượng lớn những người đang bận rộn làm việc trong các trang trại xoài bên đường (một nguồn ước tính khoảng 500 người), bao gồm cả phụ nữ và trẻ em liền tập trung lại nơi tai nạn để thu thập xăng rò rỉ.
Por supuesto, estos pies están diseñados para caminar sólo en carreteras o pavimentos perfectos.
Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi.
Es como si en carreteras o calles de la ciudad?
Nghe giống như đang trên cao tốc hay đường thông thường?
Hay muchos ejemplos al respecto: un letrero que le advierte del alto voltaje, un anuncio por radio de que se aproxima una tormenta o un penetrante ruido mecánico del auto mientras conduce por una carretera transitada.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
Desde entonces hemos duplicado la cantidad de carreteras en EE.UU., y ahora gastamos un quinto de los ingresos en transporte.
Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển.
Prueba en la carretera principal.
Ờ ra đường chính xem.
Al oeste de la Calle Middle, la H-1 es también conocida como Queen Liliʻuokalani Freeway; este nombre es mostrado en algunos mapas de carreteras.
Ở phía tây Phố Middle, H-1 cũng được biết với tên là Xa lộ cao tốc Nữ hoàng Liliʻuokalani; tên này được ghi trên một số bản đồ chỉ đường.
" ¿No es raro que mi marido de 48 años...... siempre se pierda con el coche...... de camino a casa por la carretera? "
Chẳng phải rất lạ sao khi chồng tôi 48 tuổi chẳng bao giờ nhớ đường về nhà khi đang đi trên xe ô tô, trên lối đi vô nhà?
El mundo en el que yo opero, opera con diseños robre carreteras, o presas, o aprovisionamiento de electricidad que no ha sido revisitado en 60 años.
Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm.
Lógicamente hay una aquí, en la carretera que se incorpora a la vía principal.
Theo logic, các bạn sẽ phải có một cái ở đây, trên đường nhỏ khi đi ra đường chính.
Tomamos muchas muestras de esta carretera y las probamos en el laboratorio.
Chúng tôi đã lấy nhiều mẫu vật từ con đường này và chúng tôi thử chúng trong phòng thí nghiệm.
Este territorio se encuentra a aproximadamente 240 kilómetros, por carretera, al oeste de Kampala, la capital de Uganda y la ciudad más grande del país.
Mbarara có khoảng cách khoảng 290 km (180 dặm Anh) bằng đường bộ về phía tây nam của Kampala, thủ đô và là thành phố lớn nhất Uganda.
Otras carreteras importantes que se incluyen en Darwin son Tiger Brennan Drive, Amy Johnson Avenue, Dick Ward Drive, Bagot Road, Trower Road y McMillans Road.
Các tuyến đường chính khác ở Darwin bao gồm: Đường Tiger Brennan, Đại lộ Amy Johnson, Đường Dick Ward, Đường Bagot, Đường Trower và Đường McMillans.
Sigue por esta carretera.
Cứ theo đường này.
La construcción de carreteras es lo que hace mi madre, pero yo no.
Nhưng tôi không biết xây đường.
¿Y el ántrax prolifera en la carretera?
Oh, và bệnh than phát triển giữa các tiểu bang à?
Poco después del aterrizaje, las fuerzas aerotransportadas, que estaban bien entrenados y con experiencia en condiciones afganas, comenzaron a tomar posiciones defensivas que incluían las carreteras y los pasajes cuesta arriba.
Ngay sau khi đổ bộ, các quân nhân Đại đội 9, những người đã được đào tạo tốt và có kinh nghiệm qua các chiến dịch tại Afghanistan, bắt đầu chiếm lính các vị trí để từ đó bao quát cả con đường chính và các đường mòn xung quanh.
Castle, ¿puedes buscar la dirección del bar de carretera?
Castle, anh tìm địa chỉ quán rượu được không?
Solía recorrer esta carretera arriba y abajo, día y noche buscando alguien con quien echar una carrera.
Vẫn thường gầm rú trên con đường này suốt ngày, suốt đêm tìm ai đó để đua.
O el que está a punto de emprender un viaje por carretera pudiera encomendarse a “san” Cristóbal, el patrón de los viajeros y, en particular, de los conductores.
Một người sắp đi xa bằng xe có lẽ phó thác mình cho “Thánh” Christopher, thánh của các du khách, đặc biệt của những người lái xe ô tô.
Fue miembro del Gran Jural de 2004 a 2016 y Ministro de Carreteras, Transporte, Construcción y Desarrollo Urbano de 2008 a 2012.
Ông từng là Ủy viên của Nhà nước Great Khural từ năm 2004 đến năm 2016 và Bộ trưởng Giao thông, Xây dựng và Phát triển Đô thị từ năm 2008 đến năm 2012.
Está localizada en el barrio judío ocupando varias cuadras en el centro de Budapest bordeada por Király utca, Wesselényi utca, el Grand Boulevard y la carretera Bajcsy Zsilinszky.
Hội đường Do Thái giáo này nằm ở quận Do Thái và gồm một số khu đất tại trung tâm Budapest được tiếp giáp bởi đường Király utca, Wesselényi utca, Grand Boulevard và Bajcsy Zsilinszky.
Salimos de Kiev, la capital de Ucrania, por una carretera de dos carriles rumbo al norte.
Khởi hành từ Kiev, thủ đô của Ukraine, chúng tôi hướng về phía bắc trên con đường hai làn xe chạy.
Esa noche, yo tenía 19 años y conducía a mi casa en Tacoma, Washington, por la carretera interestatal 5, cuando un perrito salió corriendo ante mi auto.
Đêm hôm đó, tôi 19 tuổi đang lái xe về nhà ở Tacoma, Washington, theo trục cao tốc số 5, thì một con chó nhỏ chạy ra ngay trước xe tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carretera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới carretera

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.