carretilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carretilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carretilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ carretilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Xe rùa, xe đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carretilla

Xe rùa

noun (pequeño vehículo)

xe đẩy

noun

Todas las tardes hago mi recorrida con la carretilla.
Mỗi buổi tối tôi chất đầy cái xe đẩy và đi một vòng quanh.

Xem thêm ví dụ

La carretilla ya se siente bien consigo misma.
Cái xe nâng nó đã tự thấy mình có ích rồi.
Veré si Buddy tiene una carretilla.
Anh sẽ xem Buddy có xe cút kít không.
Introduce el antebrazo derecho por un tubo metálico que está sujeto al extremo de una pala y entonces, con mucha habilidad, echa tierra en una carretilla.
Ông hàn một vòng sắt vào đuôi cái xẻng. Khi xúc đất, ông cho tay vào vòng và khéo léo đổ đất vào xe cút kít.
Y dile que traiga una carretilla.
Và bảo nó đem theo một cái xe đẩy tay.
Jesse maneja la carretilla elevadora, no yo.
Chạy xe nâng hàng là việc của Jesse, không phải tao.
Porque empujaba una carretilla.
Sau khi chế mấy cái bánh xe.
Una investigación clandestina en un matadero de California muestra vacas siendo golpeadas, recibiendo descargas eléctricas, empujadas con carretillas elevadoras
Một cuộc điều tra bí mật khác tại một lò mổ ở California tiết lộ xuống bò sữa bị đá, bị sốc, đẩy với xe nâng hàng và bị xịt nước vào trong miệng và mũi để dồn chúng đến nơi mổ.
Muy bien, la carretilla.
Nào, đủn xe bò.
Porque empujaba una carretilla
Sau khi chế mấy cái bánh xe
Carretillas Mar
Viên táng Biển
Cuando nos persiga, vosotros tiráis de la cuerda, haciéndole caer de la bici dentro de la carretilla.
Khi nó đuổi theo, hai người kéo căng dây thừng, làm nó ngã xe đạp và rơi vào trong xe đẩy.
Después de eso, cada vez lo hizo con una demostración diferente de su destreza: con los ojos vendados, en un costal, empujando una carretilla, en zancos, y cargando a un hombre en la espalda.
Sau lần đó, ông đã biểu diễn mỗi lần một màn khác nhau cho thấy tài năng của ông: khi bịt mắt, khi ở trong một cái bao bố, khi đẩy xe cút kít, khi đi bằng cây cà kheo và có lần cõng một người trên lưng.
¿No quieres probar " la carretilla " o " el burro que reza "? ¿O el " columpio chino "?
Em không muốn thử tư thế " xe cút kít "... hay thế " con lừa cầu nguyện "... hay thế " đu dây Trung Quốc "?
Me gustaría ver qué pasaría si tomo una simple carretilla de Kabul y la pongo en el muro, en medio de la llamada de Kipling de 1899 para así generar un diálogo sobre mi visión de las iniciativas contemporáneas de desarrollo que, según creo, tienen sus raíces en la retórica colonial del pasado que hablaba de la " carga del hombre blanco ", para salvar al hombre negro de sí mismo y quizás civilizarlo un poco.
Và tôi thích nhìn vào làm sao để lấy một chiếc xe thồ một bánh Kabul và đặt nó trên bức tường giữa lời kêu gọi của Kipling năm 1899 để khuấy nên cuộc hội thoại về những gì tôi thấy về sự phát triển hiện nay có nguồn gốc từ lối ngụy biện thực dân hôm qua về " gánh nặng của người da trắng " để cứu một người da màu khỏi chính mình và có lẽ thậm chí là khai sáng anh ta một chút.
Voy por los boletos y una carretilla.
Con sẽ đi mua vé và lấy cái xe hành lý.
Como si pretendiera enterrar el pasado, Dogger estaba arrojando estiércol de una carretilla en el huerto de pepinos.
Như thể muốn lấp kín chuyện đã qua, chú Dogger đang xúc phân từ chiếc xe cút kít rắc lên vườn dưa chuột.
Todas las tardes hago mi recorrida con la carretilla.
Mỗi buổi tối tôi chất đầy cái xe đẩy và đi một vòng quanh.
Los cadáveres hinchados de los fallecidos se transportaban en carretillas.
Trên những xe cút kít nhỏ, người ta chở đem đi xác người chết đã trương phình.
A veces yo llevaba las publicaciones impresas a la estación de tren en carretilla, pues en aquellos días no siempre teníamos a nuestra disposición una furgoneta.
Có một lần, tôi đã chở sách báo ra tới ga xe lửa bằng xe cút kít, vì vào thời đó không phải lúc nào chúng tôi cũng có xe chở hàng để dùng.
En lugar de empuñaduras, sujetó unos aros a los brazos de la carretilla, de modo que puede empujarla sin ayuda.
Ông cũng hàn hai vòng sắt vào tay cầm của xe cút kít để có thể đẩy nó đi.
Se dio cuenta de que cuando tiraba de la carretilla, la pelota rodaba hacia la parte de atrás.
Cứ mỗi lần ông kéo cái xe đẩy quả bóng lại lăn ra phía sau xe.
Cuando Richard Feynman era niño en Queens, fue a dar un paseo con su papá, su carretilla de juguete y una pelota.
Khi Richard Feyman còn nhỏ sống tại quận Queens (thành phố New York, Mỹ), mỗi lần đi dạo với cha mình, ông thường đem theo một quả bóng đặt vào một cái xe kéo rồi kéo theo.
¿Podría haber matado a Bonepenny en otro sitio y llevarlo hasta allí en una carretilla?
Có thể nào anh ta giết Horace Bonepenny ở chỗ khác rồi chở xác lão ta đến đây bằng xe cút kít không?
En términos de carbón, tendríamos que quemar 34 de estas carretillas cada minuto de cada día durante todo un año para obtener dos terawatt- hora de energía.
Hai giờ terawatt, nói về than đá, chúng ta cần đốt cháy số than trên 34 xe cút kít mỗi phút trong 24 giờ mỗi ngày trong suốt một năm để có được hai giờ terawatt điện.
Creo que necesitaré una carretilla.
Tôi nghĩ sẽ phải cần xe nâng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carretilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.