carro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ carro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xe hơi, ôtô, xe, Bắc Đẩu thất tinh, Bắc Đẩu tinh, Sao Bắc Đẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carro

xe hơi

noun (Vehículo motorizado con cuatro ruedas utilizado para transporte, usualmente propulsado por un motor de combustión interna de gasolina o gasoil.)

Mamá no puede manejar el carro.
Mẹ tôi không lái được xe hơi.

ôtô

noun (Vehículo motorizado con cuatro ruedas utilizado para transporte, usualmente propulsado por un motor de combustión interna de gasolina o gasoil.)

Sabes que este carro tiene pocas ventajas
Anh biết không cái ôtô này có ít đồ phụ kiện

xe

noun

Mamá no puede manejar el carro.
Mẹ tôi không lái được xe hơi.

Bắc Đẩu thất tinh

proper

Bắc Đẩu tinh

proper

Sao Bắc Đẩu

proper

Xem thêm ví dụ

Siga al carro blanco de adelante.
Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước
Mira lo que les está pasando a los caballos y carros de guerra de los egipcios.
Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô.
¡ Carros en círculo!
Quay các toa xe lại.
[ en español ] Trujillo, consígueme seis carros y cuatro hombres por vehículo.
Trujillo, chuẩn bị sáu xe không quân hiệu, mỗi xe bốn người.
♫ ♫ Buenas noticias: viene el carro.
Tin tốt: Xe ngựa đang đến.
La próxima vez, la ataré al carro.
Lần tới tôi sẽ trói cô vào toa xe.
Ese carro debía de estar muy cargado.
Chiếc xe đó chắc phải chở nặng lắm.
«Paddon se sube al carro de Hyundai».
Cả hai đều dựa trên xe của Hyundai.
19 El hombre vestido de lino pasó por entre las ruedas del carro celestial para conseguir brasas ardientes.
19 Người mặc vải gai đi giữa những bánh xe để lấy than lửa đỏ.
¡ Un carro, por favor!
Gọi xe đi!
Después de cruzar a salvo el Atlántico, al final se unió a la desafortunada compañía de carros de mano de Martin.
Sau đoạn đường an toàn vượt qua Đại Tây Dương, cuối cùng bà gia nhập Nhóm Martin Handcartbất hạnh.
Y si miramos el interior del carro
Và nếu bạn nhìn vào trong xe
Dos carros más adelante.
Cách 2 toa trước.
No no no, es un carro volador enviado por los dioses...
Không không không, đó là cỗ xe biết bay, Thần linh gửi cỗ xe biết bay.
De modo que el rey Jehoram tuvo suficiente tiempo para enviar a un primer mensajero a caballo y luego a otro, y, finalmente, para que él y el rey Ocozías de Judá engancharan los caballos a sus carros y salieran al encuentro de Jehú antes de que este llegara a la ciudad de Jezreel.
Vì thế, Vua Giô-ram có đủ thì giờ để sai người lính kỵ đưa tin thứ nhất, rồi người thứ nhì và cuối cùng các vua Giô-ram của Y-sơ-ra-ên và A-cha-xia của Giu-đa thắng xe và đi ra gặp Giê-hu trước khi ông tới thành phố Gít-rê-ên.
Si pensamos en ello, la generación actual de carros sin conductores sólo trata de ganarse su espacio en una rejilla de tráfico hecha por y para los humanos.
Nếu bạn nghĩ về nó, thế hệ ô tô tự điều khiển chỉ đang cố tìm cách thâm nhập vào mạng lưới giao thông tạo bởi con người và vì con người.
digo, la verdad quería verlo así que lo renté y éste soy yo tomando una foto mientras mi hijo lo maneja - todo el interior del carro es divertido.
Ý tôi là, tôi muốn xem thử nên đã thuê một chiếc, đây là bức ảnh tôi chụp khi con trai tôi đang lái và trong xe, tất cả thiết kế đều rất tuyệt.
tambien television satelital, por cable telefono desechable, carro
Cả vệ tinh, truyền hình cáp, điện thoại lởm, ô-.
Heliogábalo corría hacia atrás enfrente del carro, mirando al dios, y sosteniendo las riendas de los caballos.
Elagabalus chạy giật lùi ở phía trước xe ngựa, đối diện với vị thần và giữ dây cương của bầy ngựa.
* La segunda ocasión en la que Eliseo vio caballos y carros de guerra de fuego fue durante el ataque sirio en Dotán, descrito al comienzo de este artículo.
Lần thứ hai Ê-li-sê thấy ngựaxe bằng lửa là trong lúc gặp nguy nan ở Đô-than, như được miêu tả nơi đầu bài.
Estilo & Windows (retorno de carro y salto de línea
Kiểu & Windows (CR và LF
Obedeciendo la dirección del espíritu de Jehová, Felipe corrió al lado del carro y preguntó: ‘¿Entiendes lo que estás leyendo?’.
Tuân theo sự hướng dẫn của thánh linh Đức Giê-hô-va, Phi-líp chạy bên cạnh xe và hỏi: ‘Ông có hiểu lời mình đọc đó chăng?’
Está huyendo, él está por la calle, cuando este pequeño carro sale de la nada...
Khi anh ta vừa mới nhảy ra đường có 1 chiếc ô tô nhỏ ở đâu chạy đến...
La primera serie de carros de combate había evolucionado desde el M1 progresando hasta el M2 ligero, el tanque M2 medio, el M3 Lee, y finalmente, el M4 Sherman.
Loạt nguyên mẫu bắt đầu như là một nâng cấp các xe tăng hạng trung M4 Sherman Dòng xe tăng đầu tiên của quân đội đã phát triển từ xe chiến đấu M1 và đến tăng hạng nhẹ M2, tăng hạng trung M2, M3 Lee, và cuối cùng là Sherman M4.
Desde los carros veíamos la otra orilla.
Đứng trên nóc toa hàng chúng tôi nhìn qua bên kia sông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới carro

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.