carrozza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carrozza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carrozza trong Tiếng Ý.
Từ carrozza trong Tiếng Ý có các nghĩa là toa, toa tàu, toa xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carrozza
toapronoun noun Il conducente ha dirottato il treno e sganciato l'ultima carrozza. Lái tàu hẳn đã đổi hướng tàu và tách rời toa cuối ra. |
toa tàunoun Da ambo i lati delle carrozze, nessuno ha visto niente. Khách ở 2 toa tàu kế bên không nhìn thấy gì cả. |
toa xenoun Ci spiegò che il treno non riusciva a trainare le carrozze supplementari in salita. Ông nói xe lửa không thể kéo lên đồi các toa xe được nối thêm ấy. |
Xem thêm ví dụ
Tutti in carrozza! Mọi người lên xe! |
All’inizio del secolo la carrozza senza cavalli era un giocattolo per i ricchi, e solo in pochi paesi: ora in buona parte del mondo è il mezzo di trasporto della gente comune. Vào đầu thế kỷ 20, xe hơi là đồ chơi của người giàu ở chỉ một số nước thôi, nhưng ngày nay nó là phương tiện chuyên chở của người dân thường ở nhiều nơi trên thế giới. |
Andava in una città vicina per ritirare le scatole con le pubblicazioni arrivate in treno da Praga e le caricava su una carrozza a cavalli di solito usata per il trasporto dei turisti. Ông có xe ngựa thường dùng để chở khách du lịch, và ông dùng xe này để chở những thùng sách từ một thành phố gần đó, nơi mà các ấn phẩm được chuyển đến từ Praha bằng tàu hỏa. |
Anni fa, in una fredda notte in una stazione ferroviaria del Giappone, sentii bussare al finestrino della mia carrozza. Cách đây nhiều năm, vào một đêm giá lạnh trong ga xe lửa ở Nhật Bản, tôi nghe một tiếng gõ trên cửa sổ toa xe lửa. |
La carrozza non portava che noi due. Chiếc xe chỉ có chúng tôi. |
Se voi due sarà la prima carrozza, Watson e mi seguirà nel secondo. " Nếu hai bạn sẽ đi xe ngựa hai bánh đầu tiên, Watson và tôi sẽ theo trong lần thứ hai. " |
Quando l'America cominciò ad andare a Ovest, non abbiamo aggiunto più carrozze ai treni, ma abbiamo costruito altre ferrovie. Khi nước Mỹ bắt đầu tiến về phía Tây, họ không cần thêm nhiều toa tàu, họ làm thêm đường ray. |
Le mandera'una carrozza e dello champagne. Ổng sẽ cho một cổ xe ngựa và sâm-banh tới đón nó. |
Planchet si mise in cerca del postiglione che aveva condotto la carrozza e lo trovò. Planchet liền đi lùng tên xà ích đã đáp chiếc xe ấy và tìm được hắn. |
Registrazione: ♫ Daisy, Daisy ♫ ♫ dammi una risposta dài♫ ♫ sono quasi impazzito ♫ ♫ d'amore per te ♫ ♫ non può essere un matrimonio sontuoso♫ ♫ non posso permettermi la carrozza ♫ ♫ Ma sembrerai molto dolce seduta ♫ ♫ su quella bicicletta costruita per due ♫ Máy thu: Hoa cúc, hoa cúc cho tôi câu trả lời của em tôi đang gần phát điên vì tình yêu của em Nó không thể là một cuộc hôn nhân đặc sắc tôi không thể trả nổi một xe ngựa nhưng tôi sẽ trông rất ngọt ngào trên chiếc ghế của một chiếc xe đạp tạo cho hai ta |
Potremo trovare una carrozza sul ponte - dissi. - Chúng ta có thể đi xe ngựa ở gần cầu kia – tôi bảo. |
Sapevi che la carrozza a noleggio con cui sei arrivato ha una ruota difettosa? Anh có biết là cỗ xe ngựa chở anh đến đây bị hỏng mất một bánh? |
Lascialo nella sua carrozza, Fabious. Hãy để anh ta trong xe, Hoàng tử Fabious. |
Forse nella tua carrozza c'e'qualche cazzo d'asino! Có khi còn vài cái trym lừa trong xe của cậu đấy! |
Devo uscire da questa carrozza. Ta phải ra khỏi cái xe ngựa này. |
Quando chiedemmo cos’era successo, uno di loro ci disse: “È vero che hanno staccato sei carrozze, ma non le nostre!” Khi chúng tôi hỏi chuyện gì đã xảy ra, một Nhân Chứng giải thích: “Đúng là họ bỏ lại sáu toa xe, nhưng không phải sáu toa xe của chúng ta!”. |
Ritornello: ♫ Daisy, Daisy ♫ ♫ dammi una risposta dài♫ ♫ sono quasi impazzito ♫ ♫ d'amore per te ♫ ♫ non può essere un matrimonio sontuoso ♫ ♫ non posso permettermi la carrozza ♫ ♫ Ma sembrerai molto dolce seduta ♫ ♫ sulla bicicletta costruita per 2 ♫ Điệp khúc: Hoa Cúc, Hoa Cúc Cho tôi câu trả lời tôi đang gần phát điên tất cả cho tình yêu cho em nó không thể là một cuộc hôn nhân xa xỉ tôi không thể trả cho một chiếc xe ngựa nhưng tôi sẽ trông thật ngọt ngào trên chiếc ghế của chiếc xe đạp cho hai ta |
Non mi hai visto che ero nella prima carrozza? Cậu có thể thấy tôi đang ở toa thứ nhất! |
La carrozza è alla porta; voi mi dite addio, salite sul predellino per stringermi fra le vostre braccia un’ultima volta! Em sẽ ra tạm biệt chị, em sẽ trèo lên bậc xe để ôm chị lần cuối. |
Diro'a Brace di procurarvi una carrozza. Anh sẽ bảo Brace chuẩn bị xe ngựa. |
La donna che vive dirimpetto giura di aver guardato fuori dalla finestra e aver visto l' omicidio attraverso le ultime due carrozze del treno Thứ hai: người phụ nữ bên đường thề rằng cô ta đã nhìn qua cửa sổ và thấy vụ giết người qua hai toa cuối của một đoàn tàu đang đi qua- hai toa cuối |
Lo si trasforma all'interno come la carrozza di un treno. Bên trong nó giống như một đoàn tàu. |
La carrozza precipito'dal margine. Cỗ xe lao xuống bãi lầy. |
Maria invece stava seduta in un angolo della carrozza ferroviaria e sembrava normale e irritabile. Mary ngồi trong góc của việc vận chuyển đường sắt và nhìn đồng bằng và làm phiền. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carrozza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới carrozza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.