carriera trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carriera trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carriera trong Tiếng Ý.
Từ carriera trong Tiếng Ý có các nghĩa là chức nghiệp, nghề, nghề nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carriera
chức nghiệpnoun |
nghềnoun No, e'stato una specie di cambio di carriera. Không, đó là sự chuyển hướng nghề nghiệp. |
nghề nghiệpnoun No, e'stato una specie di cambio di carriera. Không, đó là sự chuyển hướng nghề nghiệp. |
Xem thêm ví dụ
Credo che avesse delle piste abbastanza buone, che avrebbero potuto far prendere il volo alla sua carriera... andava alla grande. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
Hai mai pensato di cambiare carriera? Em nghĩ đến việc đổi nghề chưa? |
È diventato un altruista efficace quando calcolò che, coi soldi che avrebbe verosimilmente guadagnato nel corso della sua carriera universitaria, avrebbe potuto donare abbastanza da curare 80. 000 persone dalla cecità nei paesi in via di sviluppo e gli sarebbe rimasto comunque abbastanza per mantenere uno standard di vita perfettamente adeguato. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
(Salmo 148:12, 13) Anche in paragone con il prestigio e la gratificazione che il mondo offre, il servizio a tempo pieno è senza dubbio la carriera migliore e il modo più sicuro per essere felici e soddisfatti. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
All'epoca facevo le migliori riunioni della mia carriera -- Phải nói rằng, tôi đã có cuộc gặp tuyệt nhất trong sự nghiệp của mình |
L’anziano Renlund ha trascorso la sua carriera di cardiologo occupandosi di pazienti con arresti cardiaci. Anh Cả Renlund hành nghề bác sĩ tim mạch, điều trị bệnh nhân mắc bệnh suy tim. |
No, è un riconoscimento alla carriera, all'opera intera. Đó chính là thông điệp và là động lực trong toàn bộ sự nghiệp sáng tác của bà. |
Sappiamo che molte donne giudicano ancora l'attrattività di un uomo in gran parte in base al suo successo nella sua carriera. Chúng ta biết rằng nhiều phụ nữ vẫn đánh giá độ hấp dẫn của một người đàn ông bằng mức độ thành công của anh ta trong công việc. |
Voglio dire, potrebbe interessare la salute di qualcuno, potrebbe essere la carriere di qualcuno, qualcosa di importante per loro. Ý tôi là, nó có thể liên quan đến sức khỏe, sự nghiệp của ai đó, một thứ quan trọng với họ. |
Adesso passerò in rapida rassegna altri principi che vi saranno utili per organizzare la vostra istruzione e la carriera, oppure se insegnate, per migliorare le tecniche di insegnamento e il counseling dei giovani scienziati. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
Fallite e trascorrerete il resto delle vostre miserabili carriere ad Arkham. Không bắt được, cả hai có thể dành thời gian còn lại trong sự nghiệp khốn khổ của mình ở Arkham. |
Jamal Khashoggi iniziò la sua carriera come manager regionale per le librerie "Tihama Bookstores" dal 1983 al 1984. Jamal Khashoggi bắt đầu sự nghiệp của mình là quản lý khu vực cho Tihama Bookstores từ năm 1983 đến năm 1984. |
Abbiamo trovato una carriera più gratificante Chúng tôi tìm được một sự nghiệp mang lại nhiều thỏa nguyện hơn |
Ha fatto carriera, signor Prasad? Được thăng cấp hả anh Prasad? |
Posso mettere fine alla tua carriera con una telefonata. Tôi có thể chấm dứt sự nghiệp của cậu bằng một cú điện. |
Un certo numero di ex calciatori di rilievo ha preso parte al tempo in cui la squadra era attiva, tra cui l'ex attaccante dell'Arsenal e del Manchester United, Frank Stapleton e l'ex manager dei Blackburn, Owen Coyle che nel 2015 ha ricordato la sua partecipazione con affetto mentre commentava la difficoltà di adattarsi a una superficie sabbiosa avendo svolto la sua carriera sull'erba. Nhiều cựu cầu thủ bóng đá nổi tiếng từng thi đấu khi đội tuyển còn hoạt động, bao gồm cựu tiền đạo Arsenal và Manchester United, Frank Stapleton, và cựu huấn luyện viên Blackburn Rovers, Owen Coyle năm 2015 gợi nhớ lại sự tham gia của mình với niềm vui khi nói về sự khó khăn khi thi đấu trên mặt sân cát hơn là mặt sân cỏ. |
E posso leggere la sua carriera militare sulla sua faccia e sulla sua gamba, e le abitudini alcoliche di suo fratello sul suo cellulare. Và tôi có thể đọc được nghề lính của anh trên gương mặt và chân anh, và thói quen uống rượu của anh trai anh trên điện thoại di động của anh. |
Questo mi ha assicurato la carriera, la definizione di perfezione: Đây là cả sự nghiệp của tôi, định nghĩa của sự hoàn hảo: |
Ora un piccolissimo consiglio sulla carriera. Bây giờ chúng tôi sẽ chia sẻ một vài lời khuyên về sự nghiệp cho bạn. |
Amore, vita, carriera, tutto. Tình yêu, cuộc sống, sự nghiệp, tất cả. |
Bye-bye, carriera da attrice. Bái bai sự nghiệp diễn xuất. |
Lavori sodo, fai carriera, ti fai una famiglia e i tuoi figli non ti apprezzano. Chăm làm, thì đi trước, lập gia đình, và con cái thì không biết ơn. |
Perciò nell’ottobre del 1964 iniziai il ministero a tempo pieno, facendone la mia carriera. Vì vậy vào tháng 10 năm 1964, tôi bắt đầu làm thánh chức trọn thời gian. |
È stato rassicurante per gli studenti e per i rispettivi familiari e amici presenti nell’uditorio ascoltare questi esperti missionari mentre spiegavano, in base alla loro esperienza, perché il servizio missionario è una carriera soddisfacente. Các học viên cũng như thân nhân và bạn bè có mặt trong cử tọa cảm thấy yên lòng khi nghe đích thân các giáo sĩ kinh nghiệm này giải thích tại sao công việc giáo sĩ là một sự nghiệp đem lại thỏa lòng. |
Emil Kostadinov iniziò la sua carriera nel CSKA Sofia. Kostadinov khởi đầu sự nghiệp tại CSKA Sofia. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carriera trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới carriera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.