carrello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carrello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carrello trong Tiếng Ý.
Từ carrello trong Tiếng Ý có các nghĩa là càng, goòng, trục trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carrello
càngnoun adverb |
goòngnoun |
trục trượtnoun |
Xem thêm ví dụ
L’unica sistemazione di-sponibile era nella parte frontale del carrello. Chỗ còn lại duy nhất là ở trước toa xe. |
Decollando dall'aeroporto di Farnborough, il VP413 riuscì ad effettuare con successo alcuni test, sia nel lancio da catapulta che nell'atterraggio sul dispositivo elastico approntato allo scopo, mantenendo retratto il carrello durante i voli. VP413 bay từ Farnborough đã hoàn thành thành công cả bài thử nghiệm phóng bằng máy và hạ cánh trên sàn cao su, với bộ bánh đáp vẫn ở trong thân suốt chuyển bay. |
I Phantom destinati alla Fleet Air Arm vennero dotati di un carrello d'atterraggio anteriore telescopico in grado di estendersi per 102 centimetri al fine di poter operare con un elevato angolo d'attacco, necessario per i lanci con le catapulte della piccola portaerei inglese HMS Ark Royal. Những chiếc Phantom của Không lực Hải quân Hoàng gia được trang bị càng đáp bánh trước kiểu nhún kép có thể kéo dài thêm 102 cm (40 inch), giúp gia tăng góc tấn khi cất cánh cần thiết để hoạt động khi được phóng từ tàu sân bay Anh Quốc HMS Ark Royal nhỏ hơn. |
(4) Prendete un carrello portabagagli solo quando siete pronti per usarlo e riportatelo subito al suo posto dopo averlo usato. (4) Sau khi ăn sáng tại khách sạn, không nên lấy thêm các món ăn, cà phê, hoặc nước đá để đem đi vì những thứ đó chỉ dùng tại chỗ. |
Allora ci vai o devo farmi portare il carrello delle bibite e portarci di persona? Anh có đi không, hay để tôi lấy một cái xe đẩy và đẩy anh tới đó? |
Ci serve un carrello emergenze! Chúng tôi cần xe cấp cứu trong này. |
«E chi lo ha messo nel carrello?» “Và ai bỏ chai nước dứa này vào trong giỏ?” |
I pionieri riempirono i due carrelli con letteratura in tutte le lingue disponibili, li agganciarono alle biciclette e si diressero al porto. Những người khai thác chất đầy sách báo sẵn có trong nhiều thứ tiếng vào thùng, rồi móc thùng vào xe đạp của họ và chở ra bến tàu. |
Guarda i carrelli. Nhìn xe đẩy kìa. |
Si ritrovò a rimbalzare sulla schiena, con i piedi puntati contro il carrello per non essere investito. Người ông nảy ra sau với chân đạp vào toa xe để giữ không bị cán lên. |
Bambini, come lo vide al calar della notte sognava di carrelli, e sembrava dubbia se lui non amava i ragazzi più di quanto lui non piaceva, o viceversa, ma non c'era certamente una antipatia abbastanza vivide su entrambi i lati. Trẻ em như nhìn thấy anh khi đêm xuống mơ ước bogies, và nó dường như nghi ngờ cho dù ông không thích con trai nhiều hơn họ không thích anh ta, hoặc ngược lại, nhưng có chắc chắn là một sinh động đủ không thích hai bên. |
È come avere un treppiedi volante, una gru e un carrello mobile in un solo elemento. Và đó là một thiết bị tuyệt vời, vì nó giống như có một cái chân máy lơ lửng, cần trục và dùi khoan tất cả nhập lại thành một. |
Questa volta, siete su un ponte sopra il binario mentre il carrello in movimento si avvicina. Thời điểm đó, bạn đang đứng trên cây cầu bắt qua đừng ray khi xe điện đến gần. |
Mentre il carrello acquistava velocità, sentì la voce di sua madre dire: «Bud, stai attento!» Khi chiếc xe bắt đầu tăng tốc độ, ông nghe tiếng của mẹ ông nói: “Bud à, hãy cẩn thận nhé!” |
E così terminò il lavoro che doveva fare per il re Salomone nella casa del vero Dio:+ 12 le 2 colonne+ e i capitelli a forma di coppa in cima alle 2 colonne; i 2 reticoli+ per coprire i 2 capitelli a forma di coppa che erano in cima alle colonne; 13 le 400 melagrane+ per i 2 reticoli, 2 file di melagrane per ogni reticolo, per coprire i 2 capitelli a forma di coppa che erano in cima alle colonne;+ 14 i 10 carrelli e i 10 bacini sui carrelli;+ 15 il Mare e i 12 tori sotto di esso;+ 16 i recipienti per le ceneri, le pale, i forchettoni+ e tutti i relativi utensili che Hìram-Abìv+ fece di rame lucente per il re Salomone per la casa di Geova. Vậy, Hi-ram hoàn tất công việc mà ông làm cho vua Sa-lô-môn liên quan đến nhà của Đức Chúa Trời, gồm:+ 12 hai cây trụ+ và hai đầu trụ hình chén đặt trên đỉnh trụ; hai tấm lưới+ bao hai đầu trụ hình chén; 13 cũng có 400 trái lựu+ trên hai tấm lưới, mỗi tấm có hai hàng lựu, để bao quanh hai đầu trụ hình chén;+ 14 mười cỗ xe* và mười cái bồn trên các cỗ xe;+ 15 cái bể và 12 con bò đực bên dưới bể;+ 16 những cái thùng, xẻng, chĩa+ cùng mọi vật dụng bằng đồng đánh bóng mà Hi-ram-a-bíp+ đã làm cho vua Sa-lô-môn để dùng cho nhà của Đức Giê-hô-va. |
E digli di portare un carrello. Và bảo nó đem theo một cái xe đẩy tay. |
Si tira indietro il carrello e lo si fa scattare. Cô kéo và thả bộ phận trượt. |
Carrello di atterraggio. Càng đáp: |
Immaginate di vedere un carrello che precipita giù dai binari dritto verso cinque operai che non possono sfuggire. Hãy tưởng tượng bạn đang xem một đoàn tàu lửa đang lao dốc xuống đường ray tiến thẳng về phía 5 người công nhân bị kẹt ở đường ray. |
Ed è venuto giù per le scale verso la coda del carrello, come se per mettere le mani sul piccoli cassa. Và cậu ta đi xuống các bước về phía đuôi của giỏ hàng như đặt tay trên nhỏ hơn thùng. |
Su'il carrello, decollo. Đã cất cánh và rời khỏi. |
Le velocità di decollo erano nella regione dei 190 nodi (352 km/h), con il pilota che doveva rapidamente retrarre il carrello di atterraggio per evitare di superare il limite di velocità di 260 nodi (481 km/h) oltre la quale si sarebbe danneggiato. Tốc độ cất cánh trong khoảng 342 km/h (190 hải lý mỗi giờ), và phi công cần phải nhanh chóng nâng càng hạ cánh để tránh vượt quá tốc độ giới hạn 468 km/h (260 hải lý mỗi giờ). |
Prendete un carrello portabagagli solo quando siete pronti per usarlo e riportatelo subito al suo posto in modo che sia disponibile per altri. Chỉ lấy xe đẩy hành lý khi cần thiết và trả lại ngay để người khác có thể dùng. |
Una delle innovazioni salienti rispetto all'Li-2 consisteva nell'adozione del carrello triciclo, che permetteva una maggiore visibilità durante il rullaggio e l'atterraggio. Một cải tiến chính qua thiết kế Li-2 là cơ cấu bánh đáp 3 bánh, nó cho phép đạt tầm nhìn tốt hơn khi chạy trên đất và hạ cánh. |
Bisogna fare parecchi interventi sulla barca per cui ci rechiamo nel porto di Weipa, sulla terraferma, dove la tiriamo fuori dall’acqua e la carichiamo su un enorme carrello. Con tàu cần sửa chữa nhiều chỗ, do đó chúng tôi vào cảng Weipa và kéo con tàu lên một chiếc xe moóc lớn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carrello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới carrello
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.