carta de amor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carta de amor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carta de amor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ carta de amor trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Thư tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carta de amor

Thư tình

Te llegó una carta de amor de otra de tus novias.
Hình như anh nhận được thư tình từ một trong những cô bồ khác.

Xem thêm ví dụ

Es una carta de amor.
Đó là một bức thư tình.
No voy a esperar a que Barnett me envíe otra carta de amor.
Tôi sẽ không chờ Barnett gửi tôi một món quà nữa
¿Cartas de amor, quizá, de todos los hombres de tu vida?
từ mấy người con quen à?
Le daré tu carta de amor.
Tôi sẽ đưa ngài bức thư tình của anh.
Te llegó una carta de amor de otra de tus novias.
Hình như anh nhận được thư tình từ một trong những cô bồ khác.
Recibió 110 cartas de amor de chicas que lo vieron en televisión.
Anh ta có 110 lá thư tỏ tình gửi tới phòng giam từ những cô gái nhìn thấy anh ấy trên bản tin.
Soy experta en cartas de amor.
thư tình là cái mà mình khoái.
¿Una chica te escribió una carta de amor?
Có cô gái nào viết thư tình cho anh à.
No podrían hablarles de la tinta de sus propias cartas de amor.
Họ không thể cho bạn biết về loại mực trên bức thư tình của họ.
y leer otra vez todos mis cartas de amor.
Và đoc đi đoc lai tất cả những bức thư tình của tôi.
Es una carta de amor.
Đây là một lá thư tình.
Una gran carta de amor.
Đó là một bức thư tình lớn.
* Si tienen familiares o amigos en la misión, envíenles cartas de amor y de ánimo y oren por ellos.
* Nếu các anh chị em có những người trong gia đình hoặc bạn bè đang phục vụ truyền giáo, hãy gửi thư cho họ bày tỏ tình thương yêu và lời khích lệ, và cầu nguyện cho họ.
Tuve esta idea de que la gente recibiera una especie de carta de amor misteriosa como una nota encontrada en el buzón.
Tôi có ý tưởng muốn mọi người nhận được gì đó như lá thư tình ẩn danh, như một mảnh lạc ở hòm thư.
Recuerdo los días en que solíamos enviar cartas de amor a través del correo regular, o cuando juntábamos monedas para llamar a nuestros seres queridos desde una cabina telefónica, o cómo dibujábamos y escribíamos poemas de amor en hojas de papel.
Tôi nhớ những ngày khi chúng ta từng gửi các bức thư tình qua đường bưu điện hoặc chúng ta đã gom góp một vài đồng xu như thế nào để gọi cho những người thân yêu của mình từ một phòng điện thoại công cộng hoặc chúng ta có thể vẽ và làm thơ tình trên giấy thường.
O la muchacha que decidió que iba a dejar cartas de amor por su campus en Dubuque, Iowa, solo para encontrar sus esfuerzos multiplicados al día siguiente cuando caminaba en el patio y encontró cartas de amor colgando de los árboles, escondidas en los arbustos y en los bancos.
Hoặc một cô gái đã quyết định rằng cô ấy sẽ giấu những bức thư tình xung quanh khuôn viên trường cô ở Dubuque, Iowa, chỉ để tìm kiếm nỗ lực của chính cô vào ngày hôm sau khi cô đi quanh sân trường và tìm kiếm những bức thư tình mắc trên cây, nằm trong những bụi rậm hay những băng ghế.
¿Podemos jugar a las cartas, por el amor de Dios?
Có còn chơi bài ở đây được không?
13 Hacia el final de su carta, Judas ofrece este reconfortante consejo: “Manténganse en el amor de Dios” (Judas 21).
13 Gần cuối thư, Giu-đe cho lời khuyên làm ấm lòng như sau: “Hãy giữ mình trong sự yêu-mến [của] Đức Chúa Trời” (Giu-đe 21).
(Efesios 4:8.) De vez en cuando la Sociedad Watch Tower recibe cartas animadoras que dan prueba del amor de ancianos humildes que pastorean con compasión a las ovejas de Dios.
Đôi khi, Hội Tháp Canh nhận được những lá thư nồng nhiệt phản ảnh tình yêu thương của các trưởng lão khiêm nhường chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời với lòng thương xót.
En 1860, Marianne North, una aficionada a la jardinería y a la pintura, cruzó todo un océano para llegar a las Américas, con cartas de presentación, un caballete, y amor por las flores.
Vào năm 1860, Marianne North, một người làm vườn và họa sĩ nghiệp dư, đã vượt đại dương tới châu Mỹ với những lá thư giới thiệu, một giá vẽ, và một tình yêu dành cho các loài hoa.
Te llegó una carta de amor de otra de tus novias
Hình như anh nhận được thư tình từ một trong những cô bồ khác
CARTA de amor de un sexagenario.”
THƯ TÌNH ở tuổi hoàng hôn”.
En efecto, si Alicia quiere enviar una carta de amor a Benito tiene dos opciones.
Trong thực tế, nếu Alice muốn gửi thư tình cho Bob, cô có hai lựa chọn.
52 cartas de amor, enviadas por ti a esta dirección.
52 bức thư được gửi bởi mày tới địa chỉ này.
Esconde sus cartas de amor en la casa de muñecas.
Bạn ấy giấu thư tình dưới ngôi nhà búp-bê.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carta de amor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.