carroña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carroña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carroña trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ carroña trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xác chết, tử thi, thi thể, xác, xác súc vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carroña

xác chết

(carrion)

tử thi

(cadaver)

thi thể

xác

(carcass)

xác súc vật

(carcass)

Xem thêm ví dụ

La carroña comienza a descomponerse en el momento en que muere el animal y de forma progresiva va atrayendo insectos y criando bacterias.
Cái xác bắt đầu phân hủy thời điểm động vật chết, và nó sẽ ngày càng thu hút côn trùng và gây ra vi khuẩn.
... hasta que su cadáver expuesto se convierta en carroña para zorros y cuervos.
... đến khi xác hắn, không được chôn, thối rữa ra... cho cáo và quạ tha.
Ustedes, cargadores de barro, tiren esa carroña a los buitres.
Mi, người khiêng bùn, thảy cái xác thối đó cho kền kền đi.
¿Fue un milagro que las moscas y piojos se alimentaran de carroña y propagaran enfermedades?
Có phải đó là phép màu đã làm cho ruồi muỗi và chí rận bò lổn nhổn trên xác họ và truyền bệnh cho cả người và thú?
Los cuervos y águilas calvas bajaron a alimentarse de la carroña que habían dejado los lobos.
Quạ và đại bàng xà xuống để kiếm ăn trên những cái xác mà lũ sói bỏ lại.
¿No oléis a carroña real?
Ánh sáng không phải đều chiếu từ trên cao
Sin embargo, las marcas de dientes de este tiburón en los huesos de reptiles marinos es evidencia de que se alimentaba de carroña.
Tuy nhiên, dấu răng trên xương của loài bò sát biển là bằng chứng cho thấy những con cá mập cũng ăn thối rữa.
Se supone que se alimente de carroña, como un chacal.
Compys được coi là ăn xảc chết, như loài chó rừng.
Y es una señal óptica de que hay carroña en el fondo del océano.
Và nó giống một cái que quang học chỉ ra các xác thối rữa ở đáy của đại dương.
Al igual que los cerdos de hoy en día, eran omnívoros, comían carne y plantas, pero mostraban una tendencia hacia las presas vivas y la carroña.
Giống như những con lợn hiện đại, chúng là động vật ăn tạp, ăn cả thịt và thực vật, nhưng sự thích nghi của chúng cho thấy một xu hướng thiên về con mồi sống và thối rữa.
El águila a veces se alimenta de carroña, de ahí que “donde están los que han sido muertos, allí está ella”.
Đại bàng có thể ăn xác chết súc vật, vì thế “hễ nơi nào có xác chết, thì nó bèn có tại đó”.
Pronto empezarán a comerse la carroña.
ngay lập tức, những kẻ dọn thịt đã sắn sàng.
Durante el invierno, incluso las águilas dependen completamente de la carroña.
Vào mùa đông, đại bàng chỉ dựa vào xác chết.
Si fracasas, serás carroña en el campo de batalla.
Nếu ngươi thất bại, ta sẽ để ngươi thối rữa trên chiến trường.
-Lo primero que puede hacer, Ewell, es apartar su carroña de mi propiedad.
“Việc đầu tiên mày có thể làm, Ewell, là lê cái xác thố tha của mày ra khỏi điền sản nhà tao.
El cuadro que se pinta es de destrucción total, uno de “cuerpos muertos” que son consumidos por aves y bestias que se alimentan de carroña.
Đó là hình ảnh của sự hủy diệt hoàn toàn, và sau đó những “thây” chết sẽ làm đồ ăn cho chim muông.
Fuera, verde por enfermedad carroña! a cabo, su equipaje!
Out, màu xanh lá cây- bệnh thối rữa! ra, bạn hành lý!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carroña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.