cartella clinica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cartella clinica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartella clinica trong Tiếng Ý.
Từ cartella clinica trong Tiếng Ý có các nghĩa là lịch sử, Bệnh sử, y baï, hoà sô y teá, hoà sô beänh aùn, tiền sử bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cartella clinica
lịch sử
|
Bệnh sử(medical history) |
y baï, hoà sô y teá(medical history) |
hoà sô beänh aùn(medical record) |
tiền sử bệnh(medical history) |
Xem thêm ví dụ
Quindi dobbiamo farci dare la cartella clinica di tutti i suoi complici. Vậy chúng ta phải lấy hồ sợ bệnh án của mọi cộng sự đã biết. |
La sua cartella clinica è già stata presentata al procuratore. Những hồ sơ của B.S Siebert đã được gởi đến D.A ( Biện Lý Quận ) |
Leggendo la mia cartella clinica, ho visto che avevano scritto: 'Crede che le api possano fiutare gli esplosivi.'" Khi tôi đọc các ghi chép tiến triển của mình, tôi thấy họ viết: 'Tin rằng ong có thể ngửi được chất nổ.'" |
Aspettiamo la cartella clinica. Bệnh án của cô ấy đang được chuyển đến. |
Ora nella mia cartella clinica c'è scritto che Eleanor crede di essere una presentatrice televisiva. Ghi lại trong bệnh án của tôi là Eleanor có ảo tưởng rằng mình là người đọc bản tin truyền hình. |
Hai memorizzato la cartella clinica? Anh thuộc lòng hồ sơ rồi à? |
Le sue cartelle cliniche sono come le opere di Rumi: riempiono interi volumi». Danh mục khám chữa bệnh của Khala con nhiều như tác phẩm của Rumi: phải hàng tập.” |
Aveva la cartella clinica. Ông ta có hồ sơ bệnh án. |
Questa e'la sua cartella clinica. Tài liệu của bênh nhân 194 |
La cartella clinica riservata della mia paziente. Hồ sơ riêng tư của bệnh nhân. |
Rebecca mi ha dato una chiavetta e voleva che le dicessi... che conteneva la cartella clinica completa. Rebecca đã đưa tôi một ổ USB, muốn tôi nói với ông rằng nó chứa hồ sơ đầy đủ của Finch. |
Il dottor Clayborne ci ha inoltrato la sua cartella clinica. Tiến sĩ Clayborne đã chuyển hồ sơ y tế của anh về. |
Ho ricontrollato le sue vecchie cartelle cliniche. Tôi đã quay lại kiểm tra hồ sơ cũ. |
Almeno hai guardato la cartella clinica? Đã xem hồ sơ chưa? |
L'ho cancellato dalla tua cartella clinica. Tôi đã xóa nó khỏi hồ sơ y tế của cậu. |
Ti sei fatto faxare le cartelle cliniche? Có tiền sử bệnh án được fax đến ở đó không? |
Non ci sono cartelle cliniche. Không có hồ sơ y tế nào cả. |
La tua cartella clinica e'di dominio pubblico. Hồ sơ y tế của cô lộ ra rồi. |
Ora la gravidanza fa parte della tua cartella clinica. Giờ thì việc mang thai đã nằm trong bệnh án hợp pháp của bạn. |
Così da poter prendere queste informazioni e andare oltre questo semplice modello di cartella clinica. Tôi thậm chí còn không biết bệnh án là gì. |
Quindi da una parte, è soltanto una nuova codifica di base della cartella clinica elettronica. Một mặt, đây chỉ là một phiên bản cơ bản của hồ sơ bệnh án điện tử |
Leggendo la mia cartella clinica, ho visto che avevano scritto: Khi tôi đọc các ghi chép tiến triển của mình, tôi thấy họ viết: |
Dall'altro lato, è una trasformazione radicale della cartella clinica elettronica da depositaria statica di informazioni diagnostiche a strumento promotore della salute. Và mặt khác, nó là một thay đổi cơ bản của hồ sơ bệnh án điện tử từ một kho dữ liệu thông tin chẩn đoán trở thành một công cụ cải thiện sức khỏe |
Nessuna di queste soluzioni -- il blocchetto delle prescrizioni, la cartella clinica elettronica, la sala d'aspetto, la schiera di studenti universitari -- sono perfetti. Không một giải pháp nào trong số này đơn thuốc, hồ sơ bênh án điện tử, phòng đợi, lực lượng các sinh viên đại học -- là hoàn hảo. |
Ora all'Harlem Hospital Center quando i pazienti arrivano con un Indice di Massa Corporea elevato, le cartelle cliniche elettroniche generano automaticamente una prescrizione per Health Leads. Hiện, tại Trung tâm Bệnh viện Harlem khi bệnh nhân đến với chỉ số khối cơ thể cao, hồ sơ bệnh án điện tử tự động tạo ra một đơn thuốc cho Health Leads |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartella clinica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cartella clinica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.