cartello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cartello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartello trong Tiếng Ý.

Từ cartello trong Tiếng Ý có các nghĩa là biển quảng cáo, tấm biển, bảng, Cartel. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cartello

biển quảng cáo

noun

tấm biển

noun

Il messaggio di quel cartello non lasciava la mia mente.
Thông điệp của tấm biển đó hoàn toàn không rời khỏi tâm trí tôi.

bảng

noun (Lamiera di metallo per la comunicazione scritta (avvertenza, istruzione, ecc.) sui bordi delle strade.)

Magari non hai visto il cartello a causa del tempo.
Tôi đoán là ông không thấy cái bảng vì thời tiết xấu quá.

Cartel

(accordo tra più produttori su un bene o servizio per limitarne la concorrenza)

Se lo prendessimo, ci faremmo scoprire dal Cartello.
Nếu bắt hắn, sẽ làm động đến Cartel

Xem thêm ví dụ

Forse siamo abituati a vedere cartelli del genere.
Chúng ta có thể đã quen thấy những lời báo trước như thế.
Qualcosa come un cartello di cervelli.
Nên có một kiểu nhóm cố vấn.
Quindi il Cartello ci si e'avventato, per sottrargli il denaro... per poi rendersi conto di aver preso la borsa sbagliata.
Vậy là bọn buôn thuốc lao vào chuyện này chỉ để nhận ra chúng đã cầm nhầm túi
Quindi... significa che lei teneva il cartello per far rallentare le auto.
Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại.
In questa cartella troverete tutto quello che vi serve.
Những gì anh cần ở đây hết.
Troverai i dati del percorso in questa cartella.
Anh sẽ tìm thấy chi tiết về con đường đó trong hồ sơ này.
Tenevo un bastone bianco in una mano e una valigetta piena di cartelle cliniche nell'altra.
Và tôi có một cái gậy màu trắng trong một tay và một cái vali đầy những bản ghi chép y tế trong tay kia.
Il cartello di Medellin non era soltanto una potente gang criminale.
Hãy nhớ là... cartel Medellín không chỉ là một băng lớn.
Quando sono state compilate queste cartelle?
Các biểu đồ này được làm khi nào?
Il tuo cartello ci dà la caccia?
Băng đảng của bố bám theo ta à?
Nella fase iniziale dell'epidemia da Kenema, avevamo 106 cartelle cliniche dei pazienti, e le avevamo rese pubbliche di nuovo.
Nên lúc đầu của trận dịch ở Kenema, chúng tôi có 106 bệnh án lâm sàng của bệnh nhân, có lần chúng tôi công bố trên toàn thế giới.
Come vedete, tiene in mano un cartello e il cartello dice che vuole un lavoro.
Như bạn thấy, anh ấy đang cầm một tấm biển với dòng chữ anh ấy cần một công việc.
Questo gli garantisce un seggio nell'Olimpo dei criminali con i cartelli Colombiani, e con i maggiori consorzi criminali della Russia.
Nhưng hắn đã phạm tội trong nhiều thập kỷ ở trung tâm phố Wall và không 1 nhà chức trách nào động đến.
Alcuni hanno messo anche cartelli su questa balena nel mondo reale ( Risate ) --.
Và mọi người đã đều đặt bút kí tên ( Cười ) - về loài cá voi này
Non so se lo sapete ma -- forse ora è diverso o forse stavano facendo una dichiarazione -- ma in molti nidi negli ospedali di tutto il paese, quantomeno fino a poco tempo fa, secondo un libro di Jessica Benjamin, i cartelli sulle culle dei bambini dicevano,
Tôi không chắc bạn có biết điều này không nhưng... có thể bây giờ đã khác, hoặc có thể bạn đã có chính kiến riêng... nhưng trong nhiều phòng sau sinh của bệnh viện trên cả nước, mãi đến gần đây, theo một cuốn sách của Jessica Benjamin, bảng gắn lên nôi của bé trai ghi là,
I medici hanno preso volentieri centinaia di cartelle informative, libri, DVD e articoli specialistici su questo importante argomento.
Các bác sĩ hân hoan nhận hàng trăm tập thông tin, sách, DVD và tài liệu y khoa về chủ đề quan trọng này.
Perche'abbiamo la sua cartella clinica, e perche'non c'e'chirurgo plastico sano di mente disposto a fare una liposuzione a una bambina di 10 anni.
Bởi vì có tiền sử bệnh và bởi vì không tay phẫu thuật chỉnh hình nào lại điên đến mức hút mỡ cho 1 đứa trẻ 10 tuổi.
Si guardarono attorno come se sperassero di scorgere un cartello che indicasse la direzione giusta.
Cả ba nhìn quanh, như thể hy vọng tìm thấy một dấu hiệu nào đó hướng dẫn cho chúng đi đúng hướng.
Si riferisce a quei cartelli?
À, anh nói về cái biển ghi số 50 kia chứ gì?
Dopo aver superato un cartello con su scritto “Attenzione: caduta massi”, mio padre notò ciottoli e piccoli sassi che cadevano sul manto stradale davanti a noi.
Sau khi vượt qua một tấm biển “Coi Chừng: Đá Lở”, cha tôi đã thấy sỏi và các viên đá nhỏ rơi xuống trên vỉa hè trước mặt chúng tôi.
Si', ho letto il cartello.
Uh, tôi có đọc biển báo rồi.
Ma questi sono tutti i cartelli che abbiamo.
Nhưng đó là tất cả những gì chúng ta có.
Chiunque abbia viaggiato nella metro di New York conosce questi cartelli.
Tất cả những người đã từng đi tàu điện ngầm ở New York đều quen thuộc với các ký hiệu này?
Faceva un po’ paura e come se non bastasse, arrivammo a un cartello che diceva: «Habitat del serpente a sonagli.
Chúng tôi cảm thấy hơi lo sợ và dường như chưa đủ rắc rối, chúng tôi đi ngang qua một bảng chỉ đường ghi rằng “Nơi Có Rắn Chuông.
Tra poco torniamo a casa, comincia a rimettere le tue cose nella cartella.
Chúng ta sẽ về nhà, mẹ cần con cất đồ vào trong cặp táp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.