cartiglio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cartiglio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartiglio trong Tiếng Ý.
Từ cartiglio trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuộn, quyển, cuốn, con lăn, trục lăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cartiglio
cuộn(roll) |
quyển(roll) |
cuốn(roll) |
con lăn(roll) |
trục lăn(roll) |
Xem thêm ví dụ
I cartigli nella tomba di Seti II, nell'Alto Egitto, furono deliberatamente raschiati ma, successivamente, ridipinti - suggerendo che l'autorità di Seti II su quella parte del Paese cessò momentaneamente. Các Cartouch của ngôi mộ Seti II ở Thượng Ai Cập đã bị cố tình xoá hoàn toàn và sau đó sơn lại, cho thấy rằng sự cai trị của Seti ở Thượng Ai Cập đã tạm thời bị gián đoạn bởi các bộ hạ của người anh em cùng cha với mình. |
Il suo primo cartiglio misterioso (Tavola 16) conteneva uno dei più grandi nomi dell’Antichità. Cartouche bí ẩn đầu tiên của ông (Bảng 16) có chứa một trong những cái tên vĩ đại nhất thời cổ đại. |
Più recentemente, la cultura Maya in America centrale iniziò a scolpire i suoi cartigli nel 300 D. C. Gần đây nhất, văn hóa Maya ở Trung Mỹ bắt đầu tạc hình ô van vào năm 300 SCN. |
La base della colonna, su tre livelli, è circondata da 18 sculture di santi e 14 rilievi in cartigli elaborati. Chân đế của cột đài, gồm 3 cấp, được bao quanh bằng 18 tượng thánh điêu khắc bằng đá và 14 hình đắp nổi trong Khung trang trí (cartouche) tinh vi. |
Nel 1822 Champollion applicò l’approccio di Young ad altri cartigli. Năm 1822, Champollion áp dụng phương pháp của Young cho các cartouche khác. |
I cartigli sono forme oblunghe che contengono il nome del governate. Cartouche có hình oval có chứa tên của người cai trị. |
E possiamo vedere entro la scrittura della Stele di Rosetta, dei cartigli, che contenevano i nomi dei governanti. Và chúng ta có thể nhìn thấy trong các văn tự trên phiến đá, có các hình " cartouche " có ghi tên của các nhà vua. |
Tavola 15 Decifrazione di Champollion dei cartigli di Tolomeo e di Cleopatra dall’obelisco di Bankes. Bản giải mã của Champollion và cartouche Ptolemaios và Cleopatra từ tháp bia của Bankes. |
In altre parole, il cartiglio era da leggere (? Điều này có nghĩa là cartouche này biểu thị chữ (? |
Il film si chiude con un cartiglio che illustra il numero delle perdite tra i francesi e gli algerini. Cảnh quay cuối của phim lấy một nhân vật người Algérie và đề cập sự thống khổ mà cả người Pháp lẫn Algérie phải chịu đựng. |
Furono assassinati di fronte agli occhi di Bruce a causa della loro scoperta, e Bruce divenne Batman quando fu ispirato dal cartiglio a forma di pipistrello inseguito dall'assassino. Họ bị giết trước mặt Bruce do khám phá của họ, và Bruce trở thành Batman khi anh lấy cảm hứng từ thứ mà sát thủ thực sự đang theo đuổi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartiglio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cartiglio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.