casa matriz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casa matriz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casa matriz trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ casa matriz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trụ sở, Công ty mẹ, cha mẹ nuôi, ông cha, phụ huynh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casa matriz

trụ sở

(headquarters)

Công ty mẹ

(parent company)

cha mẹ nuôi

(parent)

ông cha

(parent)

phụ huynh

(parent)

Xem thêm ví dụ

Su casa matriz es una de sus principales benefactores.
Công ty mẹ của họ là một trong những người đóng góp lớn nhất.
Su casa matriz está en Hopkinton, Massachusetts, USA.
Trụ sở chính đặt tại Hopkinton, Massachusetts, USA.
Pero alguien en la casa contigua a la tuya vive en una matriz moral diferente.
Nhưng ai đó ở gần nhà bạn đang sống trong một ma trận đạo đức khác.
Piece by Piece fue inicialmente publicado en Europa y Oceanía el 27 de febrero de 2015 por RCA Records a través de su casa matriz Sony Music Entertainment.
Piece by Piece được phát hành lần đầu vào ngày 27 tháng 2 năm 2015 tại khu vực Châu Âu và Châu Đại dương bởi RCA Records thông qua công ty mẹ Sony Music Entertainment.
Es una filial de Thomas Cook Group, pero todavía asociada a su ex casa matriz, la alemana Lufthansa Group mediante el uso del programa Miles & More y su salón de negocios en el aeropuerto de Frankfurt.
Hãng là một công ty con của Thomas Cook Group của Anh, nhưng vẫn đối tác với mẹ trước đây của nó là Tập đoàn Lufthansa của Đức thông qua việc sử dụng chương trình Miles & More của Tập đoàn Lufthansa và sử dụng kinh doanh phòng trà tại sân bay Frankfurt.
Lo que tengo aquí son dos sistemas, un atacante, del que he hecho toda la matriz y es intimidante y una víctima, que puede que vean desde casa o el trabajo.
Ở đây tôi có 2 hệ thống, một là của kẻ tấn công, tôi minh họa bằng Ma trận y đáng sợ, và hai là của nạn nhân, người bạn có thể chạm mặt trên đường đến chỗ làm.
6 Después de dejar claro que la adoración de los dioses babilónicos es inútil, Jehová dice a su pueblo: “Escúchenme, oh casa de Jacob, y todos ustedes los restantes de la casa de Israel, ustedes los transportados por mí desde el vientre, los llevados desde la matriz” (Isaías 46:3).
6 Sau khi phơi bày sự hư không của việc thờ các thần giả của Ba-by-lôn, Đức Giê-hô-va nói với dân Ngài: “Hỡi nhà Gia-cốp, và hết thảy các ngươi là dân sót của nhà Y-sơ-ra-ên, hãy nghe ta, ta đã gánh-vác các ngươi từ lúc mới sanh, bồng-ẵm các ngươi từ trong lòng mẹ”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casa matriz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.