cassonetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cassonetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cassonetto trong Tiếng Ý.

Từ cassonetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là thùng rác, sọt rác, nơi khôi phục có hạn định, rác, người vô giá trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cassonetto

thùng rác

(trash)

sọt rác

(trash)

nơi khôi phục có hạn định

(dumpster)

rác

(trash)

người vô giá trị

(trash)

Xem thêm ví dụ

" Prenditi un cassonetto, Marv.
" Mua thùng rác đi, Marv.
L'ho trovata vicino al cassonetto.
Tôi thấy nó kế bên container rác.
A Shreveport, la prima data del nostro tour, un tizio della manutenzione ha trovato un cadavere nascosto in un... cassonetto, dietro all'Associazione dei Veterani. E adesso questo.
Quay lại hồi Shreveport, trạm dừng chân đầu tiên của tour, một anh thợ bảo trì tìm thấy một cái xác bị giấu trong thùng rác sau chiếc VFW, và giờ thì chuyện này.
Vicino al cassonetto.
Container rác.
Il giorno dopo ti abbiamo buttato nel cassonetto, mi hai passato sul quad e mi hai sorriso.
Sau cái ngày tụi tao ném mày vào thùng rác,
Una porta della cucina era aperta e la scientifica ha trovato questa divisa da cameriere in un cassonetto.
Có một cửa bếp đã bị mở ra, và đội CSU đã tìm thấy một bộ áo phục vụ được giấu trong thùng rác.
Ho trovato riviste pornografiche ai margini delle strade e nei cassonetti per l’immondizia.
Tôi đã thấy những tạp chí khiêu dâm bên lề đường và trong những thùng rác.
Se qualcosa non è perfetta, se non si allinea con quel modello premeditato, cassonetto.
Nếu có thứ gì không hoàn hảo, và nếu nó không ăn nhập với hình mẫu đã định trước, quẳng nó vào thùng rác.
Sfruttano il fatto che negli Stati Uniti fino al 40 per cento del cibo finisce nella spazzatura e rovistano in cassonetti e cestini dell'immondizia in cerca di alimenti perfettamente commestibili.
Họ tận dụng thực tế rằng trên đất Mỹ, có đến 40% thức ăn bị cho vào thùng rác để rồi tìm bới đồ ngon vật lạ trong những thùng rác.
Rovistiamo nei cassonetti!
giờ còn bắt chúng ta phải dọn giác.
E poi questo tizio, Duke "Cassonetto" Droese, mi portò via la scena.
Và rồi hắn ta, Duke 'Thùng Rác' Droese. lấy mất kế hoạch của tôi.
Uscii dall'auto e due ragazzi corsero fuori da dietro un cassonetto gesticolando in modo frenetico.
Tôi xuống xe thì hai nhóc chạy ra sau một cái thùng, vẫy tay điên cuồng.
Ma dai, l'abbiamo trovato nei cassonetti, nel camion della spazzatura, nella vasca della signora Lutski.
Thôi nào, ta đã tìm thấy ổng ở Dumpsters, thùng rác, phòng tắm nhà bà Lutski.
Quando il vostro cassonetto sembra pieno di vermicelli vivi è il momento di dividere il raccolto con i vostri amici e fondare un circolo di vermicompostaggio.
Khi thùng của bạn đầy những sợi mì sống thì đã đến lúc chia sẻ phần thưởng với bạn bè và lập ra hội phân trùn quế.
Prenditi un cassonetto. "
Mua thùng rác đi. "
E poi giriamo un episodio chiamato "Tuffarsi nei cassonetti", e imparo qualcosa in più sulle implicazioni più profonde del significato dei costumi per me.
Sau đó chúng tôi làm một tập phim có tên "Dumpster Diving." và tôi lại học được thêm một ít về những hàm ý sâu sắc hơn về ý nghĩa của trang phục đối với tôi.
La cronologia dell'intero processo varia a seconda della quantità di vermi, della temperatura, e dalla quantità di rifiuti aggiunta al cassonetto.
Thời gian để cả quá trình diễn ra rất đa dạng tùy thuộc vào chất lượng giun, nhiệt độ, và lượng chất thải được thêm vào thùng.
L'ha trovato in un cassonetto.
Nó tìm thấy cái này trong một bãi rác.
Ad Akron, ciò significa rappresentazioni politiche presentate sul palco improvvisato di un camion a cassonetto che si sposta da quartiere in quartiere.
Ở Akron thì lại là các vở kịch chính trị biểu diễn trên sàn xe tải sàn phẳng di chuyển qua nhiều khu dân cư.
Una donna partorisce e abbandona il suo piccino in un cassonetto dei rifiuti.
Không ngờ đó là một trái mìn! Mìn nổ, em bị mù và bị thương tật vĩnh viễn.
Paul Hayes e'stato trovato nel cassonetto laggiu'.
Paul Hayes được tìm thấy trong thùng rác bên đó.
Potresti dirmi come fa un cieco mascherato a finire pestato a morte nel mio cassonetto?
Anh có thể giải thích tại sao một thằng mù đeo mặt nạ Lại bị đánh cho gần chết rồi ném ra thùng rác nhà tôi không?
Ciancichi spazzatura, ti metti la barba finta e abbiamo trovato il tuo costume nel cassonetto.
ăn những thứ bỏ đi, đeo bộ râu giả, và chúng ta tìm thấy bộ trang phục của cháu trong đống rác bên ngoài.
È a questo che molti pensano, parlando di spreco alimentare: a quel che finisce nei rifiuti, nei cassonetti dei supermercati e dei ristoranti.
Đó là những gì mà hầu hết chúng ta nghĩ đến khi nghĩ về lãng phí thực phẩm, những gì rồi cũng sẽ bị vứt vào sọt rác, vào thùng rác ở siêu thị, vào thùng rác ở nhà hàng.
Intendo quel genere di speranza che mi faceva credere che nel prossimo cassonetto ci sarebbe stato del pane, anche se di solito non ce n'era.
Tôi muốn nói đến sự hy vọng làm tôi tin tưởng rằng thùng rác kế tiếp sẽ có bánh mỳ, mặc dù nó thường không.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cassonetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.