castagna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ castagna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ castagna trong Tiếng Ý.
Từ castagna trong Tiếng Ý có nghĩa là hạt dẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ castagna
hạt dẻnoun Ogni giorno raccogliamo funghi e castagne che poi mangiamo. Bọn tớ đi kiếm nấm và hái hạt dẻ để nấu cơm mỗi ngày. |
Xem thêm ví dụ
All'inizio del XX secolo i castagni dell'America orientale, una popolazione di circa quattro miliardi, furono completamente decimati da un'infezione fungina. Đầu thế kỷ hai mươi, số lượng cây hạt dẻ Tây Bắc Mỹ, ước tính gần bốn tỷ cây, đã hoàn toàn mất đi vì nhiễm nấm. |
Un platano e un castagno. Một cây mã đề và một cây hạt dẻ. |
Un mattino trovò Ursula che piangeva sotto il castagno, appoggiata alle ginocchia di suo marito morto. Một buổi sáng nọ ngài thấy Ucsula ngồi khóc dưới gốc cây dẻ, dưới chân người chồng đã chết. |
Anche nella strade di Broadway e Castagno, marinai del Mediterraneo a volte si spingono le donne spaventate. Ngay cả trong các đường phố Broadway và Chestnut, đi biển Địa Trung Hải sẽ đôi khi chen lấn phụ nữ affrighted. |
Io sedevo sotto il platano e lui sotto il castagno. Tôi ngồi dưới cây mã đề còn ảnh ngồi dưới cây hạt dẻ. |
Se era tornato al castagno non lo aveva fatto di sua volontà bensì per un’abitudine del corpo. Nếu cụ trở lại nằm dưới bóng cây dẻ không phải vì sở nguyện mà vì thói quen của cơ thể. |
Alcuni dicono che ha un sapore tra la mela e la castagna. Một số người cho rằng vị của nó vừa giống táo vừa giống củ năng. |
"La ruggine sterminerà il castagno? "Liệu bệnh tàn rụi do nấm sẽ tuyệt diệt cây hạt dẻ? |
Dopo averlo cercato in tutte le stanze, Ursula lo trovò di nuovo sotto il castagno. Sau khi đi khắp các phòng tìm kiếm, Ucsula lại một lần nữa thấy cụ nằm dưới bóng cây dẻ. |
Beh io... gli tolgo le castagne dal fuoco, dal punto di vista legale, da cinque anni. À, Tôi đã từng giúp họ một vài chuyện trong quá khứ, chính xác là, trong vòng 5 năm. |
Crema di castagne. Có hạt dẻ nhé. |
Ormai mangiamo solo risotto alle castagne o ai funghi ma sono così buoni che non ti stufano mai. Nhưng mà ngon lắm, tớ chẳng bao giờ chán. |
Prendi delle castagne. Đây, có chút quà chia cho cháu. |
Con castagne e pure'. Cùng hạt dẻ và khoai tây nghiền. |
Quando le castagne erano maturi ho messo la metà il moggio per l'inverno. Khi hạt dẻ đã chín muồi, tôi đã đặt một bushel cho mùa đông. |
Sebbene più della metà delle foreste originarie siano scomparse nei secoli di colonizzazione, l'Europa ha ancora più di un quarto delle foreste mondiali, abeti nelle foreste della Scandinavia, vaste foreste di pini in Russia, castagno nel Caucaso, e la quercia nel Mediterraneo. Mặc dù hơn nửa số rừng nguyên sinh của châu Âu biến mất qua hàng thế kỷ thực dân hóa, châu Âu vẫn còn 25% số rừng của thế giới (rừng vân sam (spruce) của Scandinavia, rừng thông bạt ngàn ở Nga, rừng nhiệt đới ẩm (rainforest) của Kavkaz và rừng sồi bần (cork oak) trong vùng Địa Trung Hải). |
Ha fatto molta strada, Sergente, per togliere le castagne inglesi dal fuoco. Ông đã khổ công khổ sức để cứu đám hạt dẽ Anh đó ra khỏi tuyến lửa. |
" Ricorda molto l'odore dei fiori di castagno spagnolo. " Giống rõ rệt mùi hoa của cây hạt dẻ Tây Ban Nha. |
E ́stato molto eccitante in quella stagione a vagare nei boschi di castagno poi sconfinato di Nó rất thú vị ở mùa giải đó để đi lang thang trong rừng hạt dẻ sau đó vô biên của |
Ho fatto miracoli con le castagne d'acqua. Dùng nước hạt dẻ tạo ra ít phép màu. |
Ogni giorno raccogliamo funghi e castagne che poi mangiamo. Bọn tớ đi kiếm nấm và hái hạt dẻ để nấu cơm mỗi ngày. |
Ci piacciono le castagne. Chúng tôi thích hạt dẽ. |
I fiori bianchi dei castagni oscillavano al vento. Những bông hoa dẻ trắng tinh đang đung đưa trong làn gió nhẹ. |
Sentite profumo di castagne arrostite. Bạn ngửi thấy hạt dẻ rang. |
I colori variano dal bruno dorato al castagna intenso e perfino al nero. Màu sắc thay đổi từ nâu vàng đến nâu hạt dẻ đậm và cả đen. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ castagna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới castagna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.