cassone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cassone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cassone trong Tiếng Ý.
Từ cassone trong Tiếng Ý có các nghĩa là hộp, ngực, vú, hòm, vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cassone
hộp(box) |
ngực(chest) |
vú
|
hòm(box) |
vụ
|
Xem thêm ví dụ
Ci caricarono su un autocarro a cassone aperto e ci portarono in giro per la città. Họ đẩy chúng tôi lên xe tải không mui và đưa đi diễu qua khắp thành phố. |
Nel cassone. Trong hộp! |
La mangiatoia è un grosso cassone dentro il quale si mette il foraggio per gli animali. Máng cỏ là một cái thùng để chứa thức ăn cho gia súc. |
“Un viaggio così come è descritto da Erodoto era possibile”, afferma lo storico Lionel Casson. Sử gia Lionel Casson nói: “Một chuyến đi biển như thế là hoàn toàn khả thi. |
Un cassone troppo corto avrebbe avuto lo stesso effetto. Với trường hợp vật tốc nhỏ, hai thuyết này dẫn đến cùng một kết quả. |
L’acqua, conservata in un cassone sul tetto, mi ustionò, costringendomi a portare un casco coloniale per diversi mesi finché il cuoio capelluto non guarì. Nước chứa trong một cái thùng trên nóc nhà làm tôi bị phỏng, vì thế tôi phải đội nón cối cả mấy tháng cho đến khi da đầu tôi lành lại. |
Lo spazzino l'ha trovato in un cassone dei rifiuti. Kẻ quét rác tìm thấy nó ở dưới thùng rác. |
Infine trovammo un passaggio e viaggiammo nel cassone di un camion pieno di gente. Một lúc sau, chúng tôi cũng được quá giang trên một xe tải chật cứng người. |
Lionel Casson, esperto di imbarcazioni antiche, spiega cosa si faceva in epoca romana dopo aver reso stagne le giunzioni del fasciame delle navi. Ông Lionel Casson, chuyên gia nghiên cứu về việc đóng tàu thời xưa, giải thích điều mà những người đóng tàu vào thời La Mã làm sau khi trám khe sàn tàu. |
Chi manca all'appello passa la notte nel cassone. Tù nhân nào vắng điểm danh, phạt qua đêm trong hộp. |
Allora ci caricarono sul cassone di un camion e, con nostra sorpresa, ci ritrovammo a Bergen-Belsen. Vì vậy chúng tôi bị đưa lên phía sau một xe tải và chúng tôi ngạc nhiên khi thấy mình trở về trại Bergen-Belsen. |
Quelli sorpresi fuori passano la notte nel cassone. Bất cứ ai bị bắt gặp bên ngoài buồng giam sẽ phải qua đêm trong cái hộp. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cassone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cassone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.