cassetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cassetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cassetto trong Tiếng Ý.

Từ cassetto trong Tiếng Ý có nghĩa là ngăn kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cassetto

ngăn kéo

noun

I coltelli sono nel cassetto, se vuoi abortire in casa.
Dao ở trong ngăn kéo nếu chị muốn phá thai tại nhà.

Xem thêm ví dụ

Forse e'in un altro cassetto.
Có thể nó nằm trong một cái ngăn khác.
È come una cassetta degli attrezzi.
Nó như là bộ công cụ tối ưu này.
E'uscito a comprare altre cassette.
Uh, anh ấy ra ngoài mua thêm băng thu rồi
Avevo due cassette degli attrezzi, una per un lavoro e l'altra per l'altro.
Tôi có hai hộp đồ nghề, đồ nghề làm việc và đồ nghề kia.
“È come un cassetto, che si apre e si chiude”, ha detto Erika.
Erika giải thích: “Nó giống như một ngăn kéo có thể mở ra và đóng lại.
Quindi quella cassetta conteneva qualcosa... che per lui valeva più del tuo plico famoso.
Vậy nên phải có vài thứ trong chiếc hộp đó đáng giá với hắn hơn là chiếc phong bì.
Ecco, questa sarà la sua cassetta, la numero 433.
Đây là ngăn của cô, số 433.
Lasceremo messaggi nella cassetta dei fondi operativi.
Đồng thời chúng tôi cũng đặt thư từ liên lạc trong két của quỹ hành động.
Qui ci sono le copie dei documenti del mutuo e la cassetta di sicurezza, signor Sanders.
Đây là những bản sao của tài liệu cho vay, và két an toàn của ông, Thưa ông Sanders.
Eravamo più vicini con la cassetta.
Chúng ta thống nhất với cuộn băng nhạc nhé.
Prendete la cassetta degli attrezzi!
Lấy hộp đồ nghề ra đây!
Girò il suo cassetti per gli articoli, e poi scese a saccheggiare his dispensa.
Ông quay ra ngăn kéo của mình cho các bài viết, và sau đó đi xuống cầu thang để lục soát của mình tủ đựng thịt.
Dalla mia scrivania, primo cassetto.
Bàn của tôi, ngăn trên cùng.
▪ Se nelle cassette di contribuzioni contrassegnate “Contribuzioni per l’opera di predicazione — Matteo 24:14” mettiamo una contribuzione quando prendiamo la letteratura e poi le contribuzioni ricevute nel campo, non stiamo contribuendo due volte per la stessa letteratura?
▪ Phải chăng chúng ta đóng góp hai lần cho mục sách báo nếu đóng góp ngay khi nhận sách báo và rồi khi bỏ tiền vào hộp ủng hộ hoạt động của Hội trên khắp thế giới, sau khi phân phát sách báo đó trong khuôn khổ rao giảng?
Ho messo una lettera che ho scritto per tuo padre nel cassetto della tua scrivania.
Tôi đã để lá thư, tôi viết cho bố anh ở trên của anh.
Sì, devo solo trovare la cassetta.
Phải có 1 cuốn băng ở đây...
Cassetta del cazzo!
Ăn cuốn băng đó đi!
Sto cercando di dirti che ti ho mixato una cassetta.
Anh đang cố nói với em.. Anh đã làm cho em 1 cuốn băng nhạc.
La lattuga ha l'abitudine di diventare molliccia nel cassetto del freddo, vero?
Rau cải thì hay bị ẩm nước trong ngăn trữ, đúng không?
Il rossetto di Ophelia: l’avevo sottratto dal cassetto della sua toeletta, insieme alle perle e alle mentine.
Son môi của Ophelia, được lấy cắp từ ngăn kéo trong tủ quần áo của chị ấy, cùng với các hạt ngọc trai và kẹo bạc hà.
Quando trovavo un cane, lo catturavo, lo mettevo nella cassetta, lo portavo a casa, lo chiudevo nella baracca del carbone e chiudevo la porta con il lucchetto.
Khi tôi tìm ra một con chó và bắt nó, thì tôi đặt nó vào trong cái sọt đựng cam, mang nó về nhà và nhốt nó trong vựa than và khóa cửa lại.
Quindi non c'è una rivista sotto il divano o delle sigarette nascoste dietro Io sciacquone del bagno o una cassetta disgustosa nel videoregistratore?
Vậy không có cuốn tạp chí nào dưới chiếc ghế hoặc thuốc lá để phía sau bồn cầu hoặc một cuốn video " bẩn " trong đầu máy?
Se qualcuno desidera offrire denaro per l’opera, può mettere una qualunque somma, anche una somma paragonabile alle “due monetine di piccolissimo valore” della vedova, in una cassetta delle contribuzioni, nella Sala del Regno o altrove.
Nếu có ai muốn đóng góp tiền cho công tác, họ có thể để một món tiền nhiều ít tùy lòng mỗi người cho trong một cái hộp tại Phòng Nước Trời hay địa điểm nào khác; người ấy có thể đóng góp bất cứ số tiền nào dù rất nhỏ như Kinh-thánh có chép về một góa phụ đã “bỏ vào hai đồng tiền” (Lu-ca 21:1-4).
Se tu fossi sposato e trovassi una cassetta con tua moglie nell'appartamento di un altro.
Hãy tưởng tượng cậu kết hôn với 1 người và tìm được cuốn băng về vợ mình vưới 1 người đàn ông khác!
Hai preso la cassetta?
Cậu xem cuốn băng đó?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cassetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.