categoria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ categoria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ categoria trong Tiếng Ý.
Từ categoria trong Tiếng Ý có các nghĩa là loại, phạm trù, hạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ categoria
loạinoun Non hanno nome, categoria, disseminati in tutto il mondo. Tất cả đều là tài khoản vô danh, không phân loại, rải rác khắp thế giới. |
phạm trùnoun Chiedere cosa sia la semplicità ricade in questa categoria. Hỏi rằng, "Sự đơn giản là gì?" Tôi nghĩ theo phạm trù đó. |
hạngnoun Questa ragazzina è una bugiarda di prima categoria cresciuta in una famiglia di bugiardi di prima categoria. Con nhóc này là kẻ nói dối thượng hạng từ một gia đình đầy những kẻ như vậy. |
Xem thêm ví dụ
Nello ISO 3166-2:CN, Taiwan è codificata anche CN-71 sotto la Cina, rendendo così Taiwan parte della Cina nelle categorie ISO 3166-1 e ISO 3166-2. Trong ISO 3166-2:CN, Đài Loan cũng được đánh mã CN-71 thuộc Trung Quốc, vì thế khiến Đài Loan thành một phần của Trung Quốc trong ISO 3166-1 và ISO 3166-2. |
15 Nell’insieme, quindi, queste tre categorie di prove includono letteralmente centinaia di fatti che identificano Gesù come il Messia. 15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si. |
12 La terza categoria di prove dell’identità messianica di Gesù riguarda la testimonianza di Dio stesso. 12 Loại bằng cớ thứ ba chứng tỏ Giê-su là đấng Mê-si đến từ sự xác nhận của chính Đức Chúa Trời. |
La concorrenza fra queste specie viene solitamente evitata attraverso la scelta di categorie di prede diverse, sebbene rimane una sovrapposizione alimentare notevole. Sự cạnh tranh giữa những loài này có thể tránh được thông qua sự khác biệt trong việc lựa chọn con mồi săn, mặc dù vẫn còn chồng chéo đáng kể về chế độ ăn. |
Min. 22: “Scegliete articoli che interessano specifiche categorie di persone”. 22 phút: “Chọn lọc những bài nhắm vào sự chú ý rõ rệt của công chúng”. |
Ci serve un film su quelle sei categorie. Chúng ta cần một bộ phim về 6 nhóm này. |
(Matteo 9:9; 11:19) Inoltre Gesù istituì un sistema di pura adorazione che avrebbe infine accolto migliaia di gentili, categoria in precedenza esclusa e odiata. (Ma-thi-ơ 9:9; 11:19) Hơn nữa, Chúa Giê-su đã thiết lập một đường lối thờ phượng thanh sạch mà sau này sẽ đón nhận hàng ngàn người thuộc Dân Ngoại trước đây bị ruồng bỏ và thù ghét. |
Constatare come queste categorie siano in realtà molto più instabili di quanto avessi creduto mi rende tesa. Tôi thật sự căng thẳng khi nhận ra rằng những hạng mục này bất ổn và mong manh hơn chúng ta từng nghĩ. |
Quindi sedatori di violenza assunti all'interno del gruppo stesso, credibilità, fiducia, accesso, proprio come gli operatori sanitari in Somalia, ma creati per una categoria diversa, e addestrati alla persuasione, calmare persone, guadagnare tempo, ricontestualizzare. Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo |
Non capisco cosa stia succedendo alla categoria dei criminali. Không biết cái gì đã lọt vào trong tầng lớp tội phạm nữa. |
Certe categorie di persone non sembrano darsi pensiero se sono sporche e sciatte. Có những nhóm người dường như không quan tâm gì đến sự sạch sẽ và gọn ghẽ của thân thể. |
Quindi ha iniziato a raggrupparle per categorie, poi ha iniziato a usarlo e poi i suoi amici hanno iniziato ad usarlo. Thế là, anh bắt đầu nhóm tin tức theo loại, và sử dụng nó, sau đó bạn bè anh cũng bắt đầu dùng theo. |
Secondo il Theological Wordbook of the Old Testament, a cura di Harris, Archer e Waltke, la radice della parola originale tradotta “oppressione” ha il senso di “aggravare, calpestare e schiacciare le categorie sociali più basse”. Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”. |
Inoltre affermò: “Gesù Cristo non pensò mai che la predicazione fosse esclusivo privilegio di certe categorie del clero”. (The Glorious Ministry of the Laity) Ông cũng quả quyết: “Chúa Giê-su Christ không hề có ý cho rằng việc rao giảng chỉ dành riêng cho giới nào đó trong giáo hội”. |
E siamo molto bravi a farlo perché la nostra capacità di stereotipare le persone non è un capriccio arbitrario della mente, ma piuttosto un'istanza specifica di un processo più generale, ossia che noi abbiamo esperienza con le cose e le persone del mondo che rientrano in categorie, e possiamo usare la nostra esperienza per generalizzare le nuove istanze di queste categorie. Và chúng ta giỏi những thứ như vậy vì khả năng nhận dạng mẫu người của chúng ta không phải là một nhận định tùy ý trong đầu, mà là một kết quả cụ thể của một quá trình khái quát chung hơn, qua những cái chúng ta trải nghiệm với sự vật và con người trong thế giới rồi được ta sắp xếp phân loại, và ta có thể dùng kinh nghiệm để khái quát hóa về những trường hợp mới thuộc những phân loại đó. |
Finora con otto nomination, i Radiohead detengono il record di più nomination nella categoria; inoltre il cantante dei Radiohead Thom Yorke venne nominato nel 2007 per il suo album solista. Với bảy đề cử cho đến nay, Björk và Radiohead cùng giữ nhiều đề cử nhất ở hạng mục này; ca sĩ Thom Yorke của Radiohead từng nhận đề cử giải năm 2007 cho album solo của anh. |
È vero che magari questa persona non è credente, ma dal tuo punto di vista non sembra appartenere alla categoria delle “cattive compagnie”. Tuy người đó không có cùng tín ngưỡng nhưng theo bạn nghĩ, người đó cũng không thể bị liệt vào hàng “bạn-bè xấu”. |
Quindi abbiamo elaborato questa misura che abbiamo chiamato coerenza semantica, che essenzialmente misura la persistenza del discorso in un argomento semantico all'interno di una categoria semantica. Và thế là chúng tôi nghĩ ra một giải pháp gọi là "tính mạch lạc về nghĩa", nó đánh giá độ nhất quán của bài nói về mặt chủ đề chung, và loại nghĩa của từng nhóm từ. |
CA: Ma in termini di identità, questo gruppo che si sente tagliato fuori e forse privato del lavoro, cioè, nel libro "Homo Deus", tu parli di questo gruppo ampliando, diciamo, il fatto che molte persone verranno private del lavoro dalla tecnologia e che in un certo senso potremmo finire con una categoria - penso che tu la chiami "inutile"- una categoria in cui, secondo gli occhi dell'economia, le persone sono inutili. CA: Nhưng mà xét về căn tính, nhóm người này đang cảm thấy bị cho ra rìa và có lẽ cũng bị lấy mất việc, ý tôi là, trong “Homo Deus” anh thật sự bàn về nhóm này theo nghĩa đang bành trướng lên, rằng nhiều người đang bị tước mất việc làm bởi công nghệ theo cách mà cuối cùng chúng ta sẽ có một tầng lớp thật sự đông – tôi nghĩ anh gọi đó là “tầng lớp vô dụng” – một tầng lớp mà theo quan điểm, kinh tế truyền thống, không có công dụng gì. |
(Risate) Le categorie devono indicare qualcosa a chi sceglie, non a chi le propone. (Tiếng cười) Sự phân chia cần phải nói lên điều gì đó tới người chọn chứ không phải là người thực hiện sự lựa chọn |
La maggior parte dei bacini oceanici usa la media della velocità del vento per determinare la categoria del ciclone. Hầu hết các bồn trũng đại dương sử dụng vận tốc gió trung bình để xác định phân loại khí xoáy thuận nhiệt đới. |
In modo analogo a quanto accadeva ai primi cristiani, spesso vengono presentati sotto falsa luce e messi nella stessa categoria di associazioni segrete e di sette religiose di dubbia natura. Tương tự với những gì đã xảy ra cho tín đồ đấng Christ thời ban đầu, các Nhân-chứng thường bị xuyên tạc và bị liệt vào cùng hạng với các giáo phái và tổ chức bí mật khả nghi (Công-vụ các Sứ-đồ 28:22). |
Questa ragazzina è una bugiarda di prima categoria cresciuta in una famiglia di bugiardi di prima categoria. Con nhóc này là kẻ nói dối thượng hạng từ một gia đình đầy những kẻ như vậy. |
Alcune categorie sono già state definite, ma puoi aggiungerne altre. Một số danh mục được tạo sẵn, nhưng bạn có thể thêm các danh mục khác. |
Iniziamo dalla prima categoria: le forme di svago che i cristiani evitano. Chúng ta hãy xem xét loại thứ nhất: những chương trình giải trí cần phải tránh xa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ categoria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới categoria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.