associazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ associazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ associazione trong Tiếng Ý.

Từ associazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là hội, hội liên hiệp, sự kết hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ associazione

hội

noun

Smisi di impegnarmi in associazioni e attività di leadership.
Tôi ngừng đến các hội họp và các hoạt động lãnh đạo.

hội liên hiệp

noun

sự kết hợp

noun

ma il modo in cui lavora attraverso delle associazioni.
mà còn là cách nó hoạt động thông qua sự kết hợp.

Xem thêm ví dụ

4:4-6) Lo spirito e le benedizioni di Geova sono legati all’unica associazione di fratelli di cui egli si serve.
Thánh linh Đức Giê-hô-va và những ân phước của Ngài gắn liền với đoàn thể anh em mà Ngài đang dùng.
Alle falde del Fimmvörðuháls esiste un moderno e confortevole rifugio di proprietà di Útivist, una associazione escursionistica islandese.
Fimmvörðuháls, có một túp lều núi thoải mái hiện đại thuộc sở hữu của Útivist, một trong những hiệp hội đi bộ đường dài tiếng Iceland.
(2 Corinti 6:14-17) Cosa intendeva Paolo con le parole “associazione” e “partecipazione”?
(2 Cô-rinh-tô 6:14-17) Phao-lô muốn nói gì qua những chữ “hội-hiệp” và “thông-đồng”?
Perché le vittime, che sono tutte testimoni di Geova, non vogliono unirsi alle associazioni di coetanei (age grade associations).
Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”.
Alcuni giornalisti di Novaya Gazeta assieme all'associazione Memorial e alla Federazione internazionale dei diritti umani stanno portando avanti le proprie indagini indipendenti sul caso, mantenendo monitorato lo svolgimento delle indagini ufficiali.
Các nhà báo của tờ Novaya Gazeta cùng với Hội bảo vệ Nhân quyền Memorial và Liên đoàn quốc tế Nhân quyền (International Federation for Human Rights) đã làm các cuộc điều tra riêng của họ, họ cũng giám sát cuộc điều tra chính thức.
Ma Gesù indicò che tutti i suoi discepoli avrebbero avuto amore fra loro, e l’apostolo Pietro disse: “Abbiate amore per l’intera associazione dei fratelli”.
Dù vậy, Giê-su đã chỉ cho thấy là tất cả các môn-đồ của ngài phải yêu-thương lẫn nhau, và sứ-đồ Phi-e-rơ có nói: “(Hãy) yêu anh em” (I Phi-e-rơ 2:17; Giăng 13:34, 35).
Ma “negli ultimi anni”, afferma uno studio di Media Awareness Network, un’associazione per l’educazione ai media, “qualcosa è cambiato nella violenza diffusa dai media.
Tuy nhiên, trang web Media Awareness Network cho biết “trong những năm gần đây, sự bạo lực trên các phương tiện truyền thông đã thay đổi.
Egli vedeva il possibile legame diretto tra attività extra-curriculari, quali la classe di oratoria e le associazioni studentesche, e alcuni dei miei obiettivi importanti.
Ông chấp nhận các sinh hoạt ngoại khóa, giống như cuộc tranh luận trong trường và hội sinh viên có thể liên kết trực tiếp với một số mục tiêu quan trọng của tôi.
IWA ha le sue radici nella "International Water Supply Association" (IWSA), istituita nel 1947, e l'"International Water Quality Association" (IAWQ), che fu originariamente costituita nel 1965 come "Associazione internazionale per la ricerca Inquinamento".
IWA thành lập năm 1999, từ hợp nhất của Hiệp hội Quốc tế về Chất lượng Nước - IAWQ (thành lập năm 1965) và Hiệp hội Dịch vụ Nước Quốc tế - IWSA.
L'associazione è molto semplice: comprate il verde, non comprate il rosso, sul giallo pensateci due volte.
Cách tổ chức này rất đơn giản: mua những loài trong danh sách xanh, không mua những loài trong danh sách đỏ, cân nhắc kỹ lưỡng về những loài trong danh sách vàng.
Ci ha avvicinato come marito e moglie; avevamo una meta in comune e una reale associazione.
Nó mang chúng tôi đến gần nhau hơn với tư cách là vợ chồng; chúng tôi có một mục tiêu chung và một sự cộng tác thật sự.
Il sito ufficiale del museo dell'associazione Nobel contiene un articolo su questo argomento.
Viện bảo tàng điện tử của hiệp hội giải Nobel có một bài về mục này .
La piazza è gestita, pulita e mantenuta in comodato d'uso da un'associazione locale dal 2013.
Hình vuông được xử lý, làm sạch và duy trì trong một sử dụng chung bởi một hiệp hội du lịch địa phương kể từ năm 2013.
Questa associazione compra e rivende.
Công đoàn lo việc mua bán.
Sostenne anche l'associazione Scientists for Sakharov, Orlov, and Shcharansky, che lottava per liberare tre fisici dell'ex Unione Sovietica, imprigionati per le loro opinioni.
Ông là một thành viên trong nhóm các nhà khoa học ủng hộ Sakharov, Orlov, và Shcharansky, ba nhà vật lý của Liên Xô cũ bị cầm tù vì niềm tin chính trị của họ.
Mentre leggi questo ammonimento, sottolinea cosa possiamo fare per ergerci contro tali associazioni.
Khi các em đọc lời cảnh báo của ông, hãy đánh dấu điều chúng ta có thể làm để chống lại các tập đoàn bí mật.
Poi, con nostro grande piacere, nel 1960 il governo concesse il riconoscimento all’associazione dei Testimoni di Geova.
Kế tiếp, chúng tôi hết sức vui mừng vào năm 1960 khi chính phủ chính thức công nhận hiệp hội Nhân-chứng Giê-hô-va.
La Milland AeroSpace non è il maggiore sostenitore della sua associazione benefica?
Mà chẳng phải công ty khai thác không gian Milland là nguồn đóng góp chính cho quỹ từ thiện của cô sao?
Anche se non risultarono irregolarità, il fisco impose all’associazione una tassa esorbitante.
Dù không thấy có gì bất thường khi kiểm toán nhưng nhà chức trách vẫn đánh thuế nặng đối với hiệp hội Nhân Chứng Giê-hô-va.
La Women's Leage of Burma è un'associazione che comprende 11 organizzazioni autonome composte da donne birmane, unite perchè "l'unione fa la forza".
Hội Phụ Nữ Burma -- tổ chức gồm 11 phụ nữ người Burma đến với nhau bởi vì số đông là lớn mạnh.
(Matteo 22:36-40) È vero che sono molto uniti fra loro dal vincolo dell’amore cristiano quale associazione mondiale di fratelli.
Thật vậy, họ khắng khít với nhau như một hiệp hội anh em trên khắp thế giới, bằng sợi dây yêu thương, như sự yêu thương của đấng Christ (Cô-lô-se 3:14; I Phi-e-rơ 5:9).
Ma nel 2000 l'Associazione Cinese di pianificazione Familiare ha introdotto un progetto quinquennale per "promuovere l'educazione alla salute sessuale tra gli adolescenti e i giovani cinesi non sposati" in dodici distretti urbani e tre contee.
Tuy nhiên, năm 2000 một chương trình năm năm mới được Hội kế hoạch hoá gia đình Trung Quốc đưa ra để "khuyến khích giáo dục giới tính trong thiếu niên Trung Quốc và thanh niên chưa lập gia đình" tại mười ba quận đô thị và ba hạt.
In modo analogo a quanto accadeva ai primi cristiani, spesso vengono presentati sotto falsa luce e messi nella stessa categoria di associazioni segrete e di sette religiose di dubbia natura.
Tương tự với những gì đã xảy ra cho tín đồ đấng Christ thời ban đầu, các Nhân-chứng thường bị xuyên tạc và bị liệt vào cùng hạng với các giáo phái và tổ chức bí mật khả nghi (Công-vụ các Sứ-đồ 28:22).
(Sal. 110:3, nota in calce) Questo si sta certamente adempiendo nella nostra associazione mondiale di fratelli.
Điều này chắc chắn đang nghiệm đúng trong vòng hiệp hội anh em của chúng ta trên khắp thế giới.
Secondo l’Associazione Americana di Psichiatria i criteri elencati a pagina 5 possono aiutare nella diagnosi del gioco d’azzardo patologico (o compulsivo).
Theo Hội Tâm Thần Hoa Kỳ, những tiêu chuẩn ghi nơi trang 5 có thể giúp chẩn đoán được cờ bạc bệnh lý (đôi khi gọi là say mê cờ bạc).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ associazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.