catena trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ catena trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catena trong Tiếng Ý.

Từ catena trong Tiếng Ý có các nghĩa là xích, dây chuyền, dây xích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ catena

xích

noun (organo meccanico di trazione)

Le catene sono state forgiate in spade in prima dora.
Xiềng xích đã được rèn thành gươm từ lâu rồi, Chúa thượng.

dây chuyền

noun

Nella lista c'è qualcosa che parla di una catena d'oro.
Trong danh sách, có cái gì đó về dây chuyền vàng dây chuyền bằng vàng.

dây xích

noun

Qyburn spera che tuo padre convinca la Cittadella a restituirgli la sua catena.
Qyburn hy vọng cha ngươi sẽ ép Citadel trả lại dây xích cho ông ta.

Xem thêm ví dụ

Col suo ultimo respiro... Enomao ruppe le catene che mi legavano.
Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi.
È uno dei punti caldi più conosciuti e studiati, e il suo mantle plume è responsabile per la creazione della catena sottomarina Hawaii-Emperor, una catena di vulcani lunga oltre 5.800 km.
Là một trong những điểm nóng nổi tiếng và được nghiên cứu kĩ lưỡng nhất trên thế giới, chùm manti Hawaii chịu trách nhiệm cho sự kiến tạo của Chuỗi núi ngầm Hawaii-Emperor, một chuỗi núi lửa dài hơn 5.800 kilomet (3,600 mi).
La città ha inoltre il negozio Hwanggumbol, appartenente ad una catena di minimarket di proprietà statale che fornisce beni a prezzi inferiori a quelli dei mercati jangmadang.
Thành phố cũng có cửa hàng Hwanggumbol, một chuỗi cửa hàng tiện lợi do nhà nước cung cấp, cung cấp hàng hóa với giá rẻ hơn so với các cửa hàng ở jangmadang.
Beh, ho scoperto che e'la stessa societa'che controlla la catena di fast-food di Fring.
Và hóa ra nó chính là chủ sở hữu hệ thống cửa hàng gà rán của Fring.
Il punto e'che sto scalando la catena alimentare.
Điểm chính là tôi đang tiến lên cấp trên.
Se vuoi spezzare la catena non devi uccidermi
Nếu cậu muốn phá bỏ xiềng xích này thì cậu không nên giết tôi
Oppure, l'incontro causerebbe un paradosso temporale... provocando una reazione a catena che altererebbe... il continuum spazio-temporale, distruggendo l'intero universo.
và 2 là... cuộc đụng độ sẽ gây ra sự vận hành nghịch thời gian, kết quả có thể gây ra những phản ứng thời gian... nó sẽ tháo từng phần kết cấu liên tục của thời gian... và phá huỷ cả vũ trụ này!
Così formarono una task force alla Casa Bianca, e passarono circa tre anni dibattendo su chi avesse più responsabilità nella catena di approvvigionamento mondiale.
Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
A Fort Chippewa, le 800 persone che ci vivono stanno trovando tossine nella catena alimentare, ciò è stato scientificamente dimostrato.
Ở Fort Chippewa, nơi có 800 người tìm thấy độc tố trong chuỗi thức ăn, Điều này đã được khoa học chứng minh.
E quando scuotete la catena questa si ripiega seguendo la configurazione che voi le avete programmato all'interno - in questo caso, una spirale - o in questo caso due cubi adiacenti.
Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau.
Avete idea di quanto tempo ci vuole perché si formi una catena di 20 amminoacidi?
Bạn có biết một chuỗi gồm 20 axit amin thành hình trong bao lâu không?
Questa è una chiave per le tue catene.
Đó là chìa khóa mở xiềng xích cho ông.
Come suggerisce il nome - la catena del freddo - uno dei requisiti è quello di mantenere un vaccino fin dalla produzione e per tutta la strada, fino a quando il vaccino viene inoculato, al freddo.
Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh.
Le catene sono state forgiate in spade in prima dora.
Xiềng xích đã được rèn thành gươm từ lâu rồi, Chúa thượng.
Quindi sembrava che la tossina che stava uccidendo i gaviali fosse da qualche parte nella catena alimentare, qualcosa nei pesci che mangiavano.
Vậy nên, có vẻ những chất độc đã giết chết những con cá sấu là một phần của chuỗi thức ăn, là thức ăn mà lũ cá nhỏ đã ăn.
" Eliminare un cospicuo numero di alti ufficiali avrebbe l'effetto di sconvolgere la loro catena di comando ".
" Việc loại trừ một số lớn sĩ quan đầu não có thể có tác dụng làm rối loạn hệ thống chỉ huy của họ. "
Spezzare le catene dell’abuso di alcol
Thoát khỏi xiềng xích của rượu
La terza catena di isole è la parte più esterna descritta dalla strategia.
Chuỗi đảo thứ ba là phần cuối cùng của chiến lược.
Daremmo vita a una catena di alberghi in tutta l'India e oltre destinati a tutti coloro che, come questa signora, sono avanti con l'età e le cui menti contengono ancora i segreti dell'universo.
Dẫn đầu một chuỗi khách sạn trải khắp Ấn Độ và xa hơn nữa... cho những người như... quý bà tuyệt vời này... mà gương mặt hằn lên một bản đồ thế giới... và trí óc, dù hỏng hóc, vẫn còn chứa nhiều bí ẩn của vũ trụ.
togliere le catene della malvagità,
Tháo gỡ xiềng gian ác,
Toglietegli le catene.
Tháo xích cho hắn.
Catene.
Xích sắt.
Non ti nego che le catene siano eccitanti, ma no.
Đeo xích sắt trông cũng bảnh đấy, nhưng không.
[Correzione, Enrico IV, parte seconda] (Risate) Dello stesso periodo: "Il sonno è una catena d'oro che tiene insieme la salute e il nostro corpo."
[Chính xác: Henry IV, Phần 2] (Tiếng cười) Cùng thời đó: "Giấc ngủ là sợi xích vàng buộc chặt sức khỏe và thân thể ta lại với nhau."
Traete profitto da questa chiave importante: in tutte le vostre prove, tribolazioni, tentazioni, afflizioni, preoccupazioni, catene, imprigionamento e morte, accertatevi di non tradire il cielo, di non tradire Gesù Cristo, di non tradire i fratelli, di non tradire le rivelazioni di Dio, siano esse nella Bibbia, nel Libro di Mormon, in Dottrina e Alleanze, o in qualsiasi altra rivelazione che sia stata fatta o che verrà fatta all’uomo in questo mondo o in quello avvenire.
hãy hưởng lợi ích từ Bí Quyết quan trọng này—để trong tất cả mọi thử thách, rắc rối, cám dỗ, hoạn nạn, gông cùm, giam giữ và cái chết, hãy chắc chắn rằng các anh chị em không phản bôi thiên thượng; rằng các anh chị em không phản bôi Chúa Giê Su Ky Tô; rằng các anh chị em không phản bôi các anh em trong Giáo Hôi; rằng các anh chị em không phản bôi những điều mặc khai của Thượng Đế, cho dù trong Kinh Thánh, Sách Mặc Môn hoặc sách Giáo Lý và Giao Ước, hay bất cứ điều gì khác mà đã hoặc sẽ được bản cho và mặc khai cho con người trong thế giới này hoặc thế giới mai sau.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catena trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.