cattiveria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cattiveria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cattiveria trong Tiếng Ý.

Từ cattiveria trong Tiếng Ý có nghĩa là tính độc ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cattiveria

tính độc ác

noun

Xem thêm ví dụ

Non mi ha ancora dato un solo esempio della sua cattiveria.
Cô vẫn chưa cho tôi xem một ví dụ của sự độc ác.
Prima del Diluvio la cattiveria era abbondante, e lo è anche in questi “ultimi giorni”
Sự gian ác lan tràn trước thời Nước Lụt cũng như trong những “ngày sau-rốt” này
Dio potrebbe sembrare responsabile, o perlomeno complice, di tutta la cattiveria e la sofferenza che ne sono seguite nel corso della storia.
Dường như Đức Chúa Trời chịu trách nhiệm—hoặc ít nhất là góp phần—về mọi điều gian ác và đau khổ trong suốt lịch sử.
Non hai un briciolo di cattiveria in corpo.
Cậu không có sự xấu xa bên trong con người cậu.
(Genesi 6:3) La Bibbia dice: “La cattiveria dell’uomo era abbondante sulla terra e . . . ogni inclinazione dei pensieri del suo cuore era solo cattiva in ogni tempo. . . .
(Sáng-thế Ký 6:3) Kinh Thánh nói: “Sự hung-ác của loài người trên mặt đất rất nhiều, và các ý-tưởng của lòng họ chỉ là xấu luôn.
Beh, questo è un po'una cattiveria, Ed.
Nghe xấu tính ghê đó Ed.
Leggiamo: “Geova vide che la cattiveria dell’uomo era abbondante sulla terra . . .
Chúng ta đọc: “Đức Giê-hô-va thấy sự hung-ác của loài người trên mặt đất rất nhiều...
11 Chiederò conto alla terra abitata della sua cattiveria+
11 Ta sẽ bắt thế gian chịu trách nhiệm về sự xấu xa nó,+
5 Prima del Diluvio, ‘vedendo che la cattiveria dell’uomo era abbondante sulla terra, Geova se ne addolorò nel suo cuore’.
5 Trước trận Nước Lụt, Đức Giê-hô-va “thấy sự hung-ác của loài người trên mặt đất rất nhiều... và [Ngài] buồn-rầu trong lòng” (Sáng-thế Ký 6:5, 6).
Presto, infatti, Dio eliminerà la cattiveria e darà ai suoi servitori la vita eterna.
Chẳng bao lâu nữa, Đức Chúa Trời sẽ loại trừ mọi sự gian ác và ban cho dân ngài sự sống vĩnh cửu.
Disse che a motivo della loro cattiveria andavano incontro alla distruzione. — Matteo 23:25-33.
Vì những hành vi xấu xa của họ, ngài đã nói rằng họ đang đi trên con đường đưa đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 23:25-33).
Egli “vide che la cattiveria dell’uomo era abbondante sulla terra e che ogni inclinazione dei pensieri del suo cuore era solo cattiva in ogni tempo”.
Ngài “thấy sự hung-ác của loài người trên mặt đất rất nhiều, và các ý-tưởng của lòng họ chỉ là xấu luôn”.
Questa miscela potrebbe includere anche un po' di cattiveria.
Sự phối hợp như vậy có thể bao gồm cả sự trộn lẫn của một chút xấu xa.
Allontaniamo Dio, quando inseguiamo la cattiveria.
Chúng ta thực hiện lời Thiên Chúa khi chúng ta tiêu diệt quỷ dữ.
Come risultato della maledizione — essere recisi dalla presenza del Signore — i Lamaniti “diventarono un popolo indolente, pieno di cattiveria e di astuzia” (2 Nefi 5:24).
Kết quả của sự rủa sả là—bị loại trừ khỏi nơi hiện diện của Chúa—nên dân La Man “trở nên một dân tộc biếng nhác đầy dẫy sự xấu xa và xảo quyệt” (2 Nê Phi 5:24).
La Bibbia invece ci mostra che Geova Dio si interessa profondamente delle sue creature e si dispiace della cattiveria e della sofferenza.
Thế nhưng Kinh Thánh cho thấy rằng Đức Giê-hô-va hết sức quan tâm đến các tạo vật của Ngài và xót xa khi thấy sự gian ác và sự đau khổ.
Tramite questo Regno, Geova eliminerà tutta la cattiveria.
Trong tương lai, Đức Giê-hô-va sẽ dùng Nước Trời để loại trừ mọi sự gian ác.
Non te lo porto via per cattiveria.
Lennie, không phải tại tao khó khăn mà quăng nó đi đâu.
Ai giorni di Noè, quando “la cattiveria dell’uomo era abbondante sulla terra e . . . ogni inclinazione dei pensieri del suo cuore era solo cattiva in ogni tempo”, Geova decretò la distruzione di quel mondo del genere umano.
Trong thời Nô-ê, khi “sự hung-ác của loài người trên mặt đất rất nhiều, và các ý-tưởng của lòng họ chỉ là xấu luôn”, Đức Giê-hô-va ra lệnh hủy diệt thế giới loài người đó (Sáng-thế Ký 6:5-7, 11, 12).
Infine “Geova vide che la cattiveria dell’uomo era abbondante”.
Đến một lúc nọ “Đức Giê-hô-va thấy sự hung-ác của loài người trên mặt đất rất nhiều”.
Dobbiamo sviluppare e accrescere le nostre facoltà di intendimento biblico se non vogliamo essere sopraffatti da tutta la cattiveria che ci circonda.
Chúng ta phải phát triển và đào sâu sự hiểu biết Kinh Thánh để không bị chế ngự bởi mọi điều ác mà chúng ta gặp phải.
Dal loro primo pianto, questa parte vitale, così preziosa, di noi -- il nostro bambino -- è improvvisamente esposto al mondo, esposto a possibili incidenti o cattiverie.
Chỉ với tiếng khóc đầu tiên từ vật quý giá và tối quan trọng của chúng ta -- đó chính là con em chúng ta bỗng nhiên bị phơi bày ra trước thế giới, những bất hạnh cơ hội hay nguy hại
Con questo termine si vuole semplicemente simboleggiare la cattiveria degli esseri umani, come affermano molti teologi moderni?
Có phải từ này chỉ tượng trưng cho những tính xấu trong con người như nhiều nhà thần học thời hiện đại thường nói không?
Dopo che Lazzaro stette nella tomba per quattro giorni, i nemici del Figlio di Dio si trovarono di fronte a una prova inconfutabile che non potevano ignorare, sminuire o distorcere, e in maniera insensata e con cattiveria “da quel giorno [...] deliberarono di farlo morire” (Giovanni 11:53).
Sau khi sự kiện La Xa Rơ sống lại sau bốn ngày ở trong mộ, các kẻ thù của Vị Nam Tử của Thượng Đế đã phải đối phó với bằng chứng không thể chối cãi được mà chúng không thể bỏ qua, làm giảm giá trị, hoặc bóp méo, và “Từ ngày đó, chúng ... lập mưu giết Ngài” (Giăng 11:53).
Ma a me, che di voi ho soltanto conosciuto la violenza e la cattiveria, cosa puo'interessare del vostro stato di salute?
Tôi phải làm gì đây, một người chỉ biết đến bạo lực và sự tàn ác từ đôi tay ông, sẽ chăm lo cho vẻ ngoài của ông thế nào đây?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cattiveria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.