catturare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ catturare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catturare trong Tiếng Ý.

Từ catturare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt, bắt giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ catturare

bắt

verb

Se la cattura è inevitabile, voi precipiterete col vostro aereo.
Nếu bị bắt là điều chắc chắn, cậu đi theo cái máy bay.

bắt giữ

verb

Mi sono lasciato catturare perche'non sono un codardo.
Tao để mình bị bắt giữ bởi vì tao không hèn nhát.

Xem thêm ví dụ

La soluzione migliore per il suo problema è stare concentrati, su cosa ci serve per catturare questo tipo.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
Dopo aver messo fuori uso gli impianti industriali e la rete ferroviaria cittadina Wilson proseguì ad Est in direzione della Georgia, ma dovette catturare il ponte sul fiume Chattahoochee nella battaglia di Columbus prima di poter proseguire verso Macon; qui il 21 di aprile riceverà l'avviso da Sherman di "desistere da ulteriori atti di guerra e devastazione fino a quando non apprenderai che le ostilità verranno riprese".
Ông ta chiếm cây cầu bắc qua sông Chattahoochee tại Columbus, Georgia, sau một trận đánh, rồi tiến đến Macon; tại đây ngày 21 tháng 4, ông nhận được lệnh của Sherman phải "chấm dứt các hành động chiến tranh và tàn phá cho đến khi nghe được tin chiến sự tiếp diễn".
Catturare e mantenere l’interesse degli studenti.
Thu hút và duy trì sự chú ý của các học viên.
Se preferite, abbiamo utilizzato la paura per catturare l'attenzione della gente.
Chúng ta dùng sự sợ hãi, nếu bạn thích, để thu hút sự chú ý của mọi người.
Potrei catturare questo Chaney da solo e tenermi i soldi tutti per me.
Có khi tôi sẽ một mình bắt Chaney và lấy hết tiền.
Alla fine fu in grado di edificare una coalizione militare e politica di successo e riuscì a catturare Città del Messico il 27 settembre 1821, terminando in modo decisivo la guerra.
Trong Chiến tranh Độc lập México, ông đã xây dựng một liên minh chính trị và quân sự thành công, nắm quyền kiểm soát tại Thành phố México ngày 27 tháng 9 năm 1821, quyết định giành được độc lập cho México.
Quindi il nostro piano per catturare il killer di Mill Creek e'stato rovinato dall'uomo ombra?
Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch?
A quanto pare, l'unica cosa peggiore di provare a prendere un volo al JFK, e'provare a catturare un sospettato che prova a prendere un volo al JFK.
Hóa ra việc cố bắt một chuyến bay ở sân bay JFK không tệ bằng việc bắt một kẻ tình nghi đang cố bắt chuyến bay ở JKF.
Sta andando a dire ai sacerdoti come possono catturare Gesù.
Hắn đi mách cho các thầy tế lễ biết cách bắt Chúa Giê-su.
L’uso di esche artificiali per ingannare e catturare un pesce è un esempio del modo in cui Lucifero spesso ci tenta, ci inganna e prova a intrappolarci.
Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta.
Nel tardo pomeriggio del 4 febbraio ordinò al 2o Squadrone del 5o Cavalleria di catturare il Ponte Quezon, l'unico attraversamento del Pasig che i giapponesi non avevano distrutto.
Đến xế chiều ngày 4 tháng 2, ông ra lệnh cho Tiểu đội 2, Sư đoàn Kỵ binh 5, đi trước bao vây cầu Quezon, cây cầu duy nhất còn lại bắc qua sông Pasig mà chưa bị quân Nhật phá hủy.
E questo è il punto, catturare i giorni e le notti migliori, abolire le limitazioni, far si che la risposta predefinita sia "sì" e che la domanda predefinita sia: "Perché no?"
Và đó chính là điều tóm tắt lại những tháng ngày đẹp đẽ phá vỡ những giới hạn để có câu trả lời mặc định là "có" và câu hỏi luôn là "Tại sao không?"
In alcune parti del mondo si servono di strumenti come le spugne per catturare i pesci.
Ngoài ra ở một vài nơi trên thế giới, chúng còn sử dụng các công cụ, như là bọt biển để săn mồi.
" Americanah " di Adiche si avvicina a catturare quell'esperienza, ma nessuno e'al livello di Achebe.
Sống vội của Adiche cũng có vẻ hay như thế, nhưng cũng không thể sánh được với Achebe.
Per salvare Veronica e catturare Morgana...
Để cứu Veronica và giam cầm Morgana
Sono sei settimane che cerca di catturare il generale.
6 tuần chỉ để săn lùng tướng Aidid.
Semplicemente non poteva catturare
Đơn giản là anh không thể chụp được.
I lupi solitari sono piu'difficili da catturare.
Một con sói cô độc thì càng khó để bắt hơn.
E per catturare quel momento, gli ho chiesto, "Vi dareste un bacio per questa foto?"
Và chỉ lúc đó, cho đúng tấm hình đó Tôi hỏi họ: "Các bạn hôn nhau chỉ vì một bức ảnh này sao?"
Hanno un approccio intelligente che permette loro di catturare la CO2 dall'aria e anche la CO2 generata bruciando il gas naturale.
Họ có phương pháp khéo léo cho phép họ thu được cả khí CO2 từ không khí và cả khí CO2 họ tạo ra khi đốt khí tự nhiên.
Sono sicuro che la polizia sta facendo il possibile per catturare chiunque porti le armi in città.
tôi chắc rằng cảnh sát đang làm tất cả những gì họ có thể để tóm được những kẻ mang súng đến thành phố của mình
Le diserzioni permisero ai khmer rossi di catturare l'impianto idrico della città, con il risultato che metà degli abitanti della città lasciarono le loro abitazioni per la mancanza di scorte d'acqua.
Việc đào ngũ giúp Khmer Đỏ đánh chiếm các công trình cấp nước của thành phố, kết quả là một nửa dân cư Kampot chạy trốn khỏi thành phố do nguồn cung cấp nước suy giảm.
Vorrei poterle dire che il motivo per il quale mi perdero'la festa e'perche'sto provando a catturare uno squilibrato serial killer con dei superpoteri.
Ước gì mà anh có thể nói cổ biết nguyên do anh sẽ bỏ cái dịp này cũng chỉ vì anh đang truy đuổi một tên cuồng sát máu lạnh với sức mạnh vô địch này cho cổ nghe.
L'ho assoldato per catturare l'omicida.
Tôi thuê ổng để truy lùng kẻ sát nhân.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catturare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.