cattivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cattivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cattivo trong Tiếng Ý.

Từ cattivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là xấu, dở, tồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cattivo

xấu

adjective

Jack è un ragazzo cattivo pieno di idee malvagie.
Jack là một thằng bé xấu nết với đầy những ý xấu.

dở

adjective

I conigli sono tutti pessimi guidatori o sei solo tu?
Vậy tất cả thỏ đều lái xe dở, hay chỉ mỗi cô?

tồi

adjective

L'istinto è spesso una cattiva guida.
Bản năng thường là một người hướng dẫn tồi.

Xem thêm ví dụ

I Turner non sono così cattivi come pensi.
Nhà Turner không xấu như ông tưởng đâu.
Il senso di colpa che ha espresso l'amministrazione Clinton, che Bill Clinton ha espresso riguardo al Ruanda ha creato nella nostra società uno spazio per concordare che i fatti del Ruanda sono stati cattivi e sbagliati e che vorremmo aver fatto di più, e questo è qualcosa di cui il movimento si è avvantaggiato.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
Sono notizie molto cattive per la popolazione indigena locale che vive a valle che evidenzia tassi di cancro particolarmente elevati.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
9 Possono gli sforzi umani liberarci da queste cattive condizioni?
9 Nỗ lực của con người có thể nào giải cứu chúng ta khỏi tình trạng xấu này không?
Lou, hai sottovalutato la portata dei tuoi cattivi prestiti.
Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu.
Cosa permise a Caleb di non seguire la folla quando i dieci esploratori fecero un cattivo rapporto?
Làm sao Ca-lép có thể kháng cự việc hùa theo đám đông khi mười người do thám đem về một báo cáo xấu?
I miei uomini vogliono rivendervi alla CATTIVO.
Người của tôi đang muốn bán các cậu lại cho WCKD.
Sono stressate, deluse, sofferenti? Hanno problemi a causa del cattivo comportamento di altri?
Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không?
Un cattivo esempio di branding.
Không phải cách xây dựng thương hiệu tốt.
Mostrandoci come evitare una trappola comune, il re di Israele dice: “Il cuore del giusto medita per rispondere, ma la bocca dei malvagi fa sgorgare cose cattive”.
Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”.
La Bibbia non dice se questo implicò un aiuto angelico o una pioggia di meteoriti che gli indovini di Sisera interpretarono come cattivo presagio, oppure predizioni astrologiche fatte a Sisera che si rivelarono false.
Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh.
Al contrario, “ci raccomandiamo come ministri di Dio . . . mediante gloria e disonore, mediante cattiva fama e buona fama; come ingannatori [a detta degli oppositori] eppure [in realtà] veraci”. — 2 Corinti 6:4, 8.
Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.
Io penso che la cattiva notizia sia relativa alla selezione parentale e questo significa che questo tipo di compassione è naturalmente presente solo nella famiglia.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
5 Se invece abbiamo una mente spirituale, saremo sempre consapevoli del fatto che anche se Geova non è un Dio che va in cerca dei difetti, sa quando agiamo spinti da cattivi pensieri e desideri.
5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu.
(2 Re 16:3) Nonostante quel cattivo esempio, Ezechia seppe ‘mondare il suo sentiero’ dalle influenze pagane acquistando familiarità con la Parola di Dio. — 2 Cronache 29:2.
(2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2.
Nei momenti di paura, ad esempio, una della cose che Sergio era solito dire era: la paura è una cattiva consigliera.
Chẳng hạn trong lúc lo sợ, Sergio từng nói nỗi sợ hãi là kẻ cố vấn tồi.
Nabal parla in maniera offensiva e dice cose cattive su Davide.
Ông ta nói với giọng điệu rất bần tiện, và nói xấu Đa-vít đủ điều.
Non lasciamo più che le cattive azioni di qualcun altro condizionino la nostra vita.
Hành vi sai trái của một người nào đó không còn điều khiển hướng đi của chúng ta nữa.
e le bilance truccate sono qualcosa di cattivo.
Cái cân dối cũng chẳng tốt lành gì.
Sarebbe un debole come il sommo sacerdote Eli, che rimproverò debolmente i suoi figli malvagi e poi lasciò che continuassero a compiere le loro cattive opere.
Ngài cũng sẽ bất lực giống như thầy tế lễ thượng phẩm Hê-li chỉ rầy la qua loa các con trai xấu xa của mình và rồi để mặc họ tiếp tục làm điều ác.
Nessuno aveva l'intenzione di fare cose cattive.
Không hề ai có suy nghĩ đen tối nào cả.
Primo, quanto sia regolare -- con il bello o il cattivo tempo, in tempo di guerra o di pace, di recessioni, crisi e boom.
Thứ nhất, nó suôn sẻ như thế nào qua thời thịnh vượng và khó khăn, thời chiến và thời bình, khủng hoảng, suy thoái cũng như thời kì bùng nổ.
Le idee... non sono buone o cattive, solo utili, dipende dall'uso che se ne fa.
Ý tưởng dù tốt hay xấu cũng chỉ có tác dụng khi ta làm chúng.
Seimila anni di cattiva amministrazione umana, fortemente influenzata da Satana stesso, “il governante di questo mondo”, ci hanno portato all’attuale momento critico della storia.
Sáu ngàn năm cai trị sai lầm của con người—dưới ảnh hưởng mạnh mẽ của “vua-chúa của thế-gian nầy” là Sa-tan—đã khiến chúng ta rơi vào tình trạng tồi tệ của lịch sử nhân loại (Giăng 12:31).
(Levitico 19:18) Nabal non era un uomo spirituale; era “aspro e cattivo nelle sue pratiche”.
(Lê-vi Ký 19:18) Na-banh không xem trọng những việc thiêng liêng; ông “cứng-cỏi hung-ác”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cattivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.