Caucasian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Caucasian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Caucasian trong Tiếng Anh.

Từ Caucasian trong Tiếng Anh có các nghĩa là người da trắng, người trắng, người Cáp-ca, thuộc người Cáp-ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Caucasian

người da trắng

noun (member of Caucasian race)

The other set Caucasian... in masks.
Bên còn lại là người da trắng... đeo mặt nạ.

người trắng

noun (member of Caucasian race)

người Cáp-ca

noun

I asked what she looked like and all the manager said is that it was a Caucasian brunette.
Tôi đã hỏi rằng trông cô ta thế nào và tất cả các quản lý đều nói đó là một người Cáp-ca da đen.

thuộc người Cáp-ca

adjective

Xem thêm ví dụ

At Manchester Grammar School, he developed an interest in theatre, playing Grusha in the first British amateur production of Brecht's The Caucasian Chalk Circle.
Tại trường Manchester Grammar School, ông có hứng thú quan tâm đến kịch nghệ, đóng vai Grusha trong bộ phim nghiệp dư đầu tiên của Anh mang tên The Caucasian Chalk Circle của đạo diễn Brecht.
Three small families are spoken in the Caucasus: Kartvelian languages, such as Georgian; Northeast Caucasian (Dagestanian languages), such as Chechen; and Northwest Caucasian, such as Circassian.
Ba ngữ hệ nhỏ được nói ở vùng Caucasus: ngôn ngữ Kartvelian, chẳng hạn như Gruzia; Đông Bắc Caucasian (ngôn ngữ Dagestanian), chẳng hạn như Chechen; và Tây Bắc Caucasian, chẳng hạn như Circassian.
It is known from Abkhazia, Georgia, including Adjara and along the Caucasian coast of the Black Sea.
Nó được tìm thấy ở Abchasia, Georgia, bao gồm the Autonomous Republic of Adjara và along the Caucasian bờ biển của the Black Sea.
In the 17th century, the Caucasian wisent still populated a large area of the Western Caucasus.
Trong thế kỷ 17, bò bizon Kavkaz vẫn còn dân cư một khu vực rộng lớn của các Tây Kavkaz.
Latest report has Caucasian woman in yellow dress... ejected from municipal bus 32, Western line.
Báo cáo mới nhất về người phụ nữ kia... là bị đuổi khiỏ chuyến xe buýt số 32, đường Western.
Are you a Caucasian woman in her late 30s or early 40s with an annual income of around $ 50, 00 0 ?
Bạn có phải là một phụ nữ da trắng trong độ tuổi cuối 30 đầu 40 có thu nhập hàng năm khoảng 50 ngàn đô la ?
For a contrast with the "Europoid" or Caucasian race see footnote No. 4 of page 58-59 in Beckwith, Christopher.
Chủng tộc Oropeoit có địa bàn cư trú rộng, gắn liền với việc thực dân hóa ở châu và châu Đại Dương và nhiều thuộc địa của các nước châu Âu. ^ For a contrast with the "Mongolic" or Mongoloid race, see footnote #4 of page 58–59 in Beckwith, Christopher.
After Heraclius' victory, he marched towards Caucasian Albania and wintered there.
Sau khi Heraclius giành chiến thắng, ông ta tiến quân tới Caucasian Albania và trú đông tai đó.
It is thought that this mutation first occurred in the British Isles, and it has a carrier (those that are heterozygous for the allele but not affected) frequency of 1.09% for Caucasians of European heritage.
Người ta cho rằng đột biến này xảy ra lần đầu tiên trong Quần đảo Anh và nó có người mang gen (những người dị hợp tử cho tần số alen nhưng không bị ảnh hưởng) % cho người da trắng di sản châu Âu.
In Nigeria, cases have occurred among Caucasians living on the campus of University of Ibadan only after 1965, when a small stream flowing through the campus was dammed to make an artificial lake.
Ở Nigeria, các trường hợp đã xảy ra giữa người da trắng sống trong khuôn viên trường Đại học Ibadan chỉ sau năm 1965, khi một dòng suối nhỏ chảy qua khuôn viên trường được đập để làm hồ nhân tạo.
I asked what she looked like and all the manager said is that it was a Caucasian brunette.
Tôi đã hỏi rằng trông cô ta thế nào và tất cả các quản lý đều nói đó là một người Cáp-ca da đen.
A branch of the family formed the Mihranid line of the kings of Caucasian Albania and the Chosroid Dynasty of Kartli.
Một nhánh của gia tộc thành lập dòng Mihranid, làm vua Albania Kavkaz và Nhà Chosro ở Kartli.
The importance of both food and drink to Georgian culture is best observed during a Caucasian feast, or supra, when a huge assortment of dishes is prepared, always accompanied by large amounts of wine, and dinner can last for hours.
Tầm quan trọng của cả thức ăn và đồ uống đối với văn hóa Gruzia có thể được quan sát nhất trong bữa tiệc được gọi là supra, Khi một loạt các món ăn được chế biến, luôn luôn kèm theo một lượng lớn rượu vang, và có thể kéo dài hàng giờ.
Bulgarian Shepherd dog is new construction result of mixing of Karakachan dogs with some big Eurasian breeds - Caucasian shepherd, Central Asian shepherd, Saint Bernard, Newfoundland, Moscow watchdog(Moskovskaya storozhevaja).
Chó chăn cừu Bulgaria là kết quả của việc kết hợp chó Karakachan với một số giống chó lớn châu Âu - Chó chăn cừu Kavkaz, Alabai, St. Bernard, chó Newfoundland, Chó Mạc Tư Khoa (Moskovskaya storozhevaja).
In the 1995 Employment Equity Act, '"members of visible minorities" means persons, other than Aboriginal peoples, who are non-Caucasian in race or non-white in colour'.
Trong Đạo luật về việc chia sẻ việc làm năm 1995, "các thành viên của các nhóm thiểu số có thể nhìn nhận ra được" có nghĩa là những người, không phải là thổ dân, là những người không phải người chủng tộc Âu hoặc không phải là người da trắng.
During the reign of Emperor Justinian I, with increasing military threats and the expansion of the Eastern Empire, three new posts were created: the magister militum per Armeniam in the Armenian and Caucasian provinces, formerly part of the jurisdiction of the magister militum per Orientem, the magister militum per Africam in the reconquered African provinces (534), with a subordinate magister peditum, and the magister militum Spaniae (ca.
Trong suốt triều đại của Hoàng đế Justinianus I, với sự gia tăng các mối đe dọa quân sự và sự mở rộng của Đế quốc Đông La Mã, có ba chức vụ mới được lập ra: magister militum per Armeniam ở các tỉnh vùng Armenia, trước đây là một phần quyền hạn của magister militum per Orientem, magister militum per Africam ở các tỉnh châu Phi vừa được tái chiếm vào năm 534, với một cấp dưới là magister peditum và magister militum Spaniae (khoảng năm 562).
African Americans have a higher bone density than Caucasian or Asian Americans .
Người Mỹ gốc Phi có mật độ xương cao hơn người da trắng hoặc người Mỹ gốc Á .
Other Soviet penal-labor systems not formally included in the GULag were: (a) camps for prisoners of war captured by the Soviet Union, administered by GUPVI (b) filtration camps set up during World War II for the temporary detention of Soviet Ostarbeiters and prisoners of war while the security organs screened them in order to "filter out" the black sheep, (c) "special settlements" for internal exiles including "kulaks" and deported ethnic minorities, such as Volga Germans, Poles, Balts, Caucasians, Crimean Tartars, and others.
Golfo Alexopoulos, giáo sư lịch sử tại Đại học South Florida, tin rằng ít nhất 6 triệu người đã chết vì bị giam giữ trong các gulag. ^ Các hệ thống cưỡng bức lao động khác của Liên Xô không nằm trong Gulag bao gồm: (a) các trại cho tủ nhân chiến tranh bị Liên Xô bắt, do GUPVI quản lý (b) filtration camps created during World War II for temporary detention of Soviet Ostarbeiters and prisoners of war while they were being screened by the security organs in order to "filter out" the black sheep, (c) "special settlements" for internal exiles including "kulaks" and deported ethnic minorities, such as Volga Germans, Poles, Balts, Caucasians, Crimean Tartars, and others.
Male, Caucasian, 25 to 45, earning a million plus.
Đàn ông, da trắng tuổi từ 25 tới 45, kiếm hơn một triệu USD.
Among mammals, jeyran gazelles populate plain areas, Caucasian goats inhabit the Major Caucasus areas, most species of birds can be found in forests, some in water basins.
Trong số động vật có vú, linh dương jeyran cư trú ở các vùng đồng bằng, Sơn dương Caucasus phía tây chủ yếu ở các khu vực Caucasus, hầu hết các loài chim đều có thể tìm thấy trong rừng, một số trong các lưu vực nước.
After the Russian armies liberated allied (since the 1783 Treaty of Georgievsk) Georgia from the Qajar dynasty's occupation in 1802, in the Russo-Persian War (1804–13) they clashed with Persia over control and consolidation over Georgia, and also got involved in the Caucasian War against the Caucasian Imamate.
Sau khi quân đội Nga giải phóng đồng minh (kể từ năm 1783 Hiệp ước Georgievsk) Gruzia từ sự chiếm đóng của triều đại nhà Qatar năm 1802, trong Chiến tranh Nga-Ba Tư (1804-1813) họ đụng độ với Ba Tư đang kiểm soát và củng cố Gruzia, và cũng đã tham gia vào cuộc chiến của châu Âu chống lại Imamate Caucasia.
Absheron National Park Siberian lynx "Caucasian Lynx (Lynx lynx dinniki)".
Vườn quốc gia Absheron Linh miêu Siberi ^ IUCN redlist. ^ “Caucasian Lynx (Lynx lynx dinniki)”.
White gods is the belief that ancient cultures around the world were visited by Caucasian races in ancient times, and that they were known as "White gods".
Các vị thần người da trắng là niềm tin rằng các nền văn hoá cổ xưa trên thế giới đã chuộng các vị thần thánh của người da trắng đã thăm viếng trong thời cổ đại, và họ được biết đến như là các vị thần da trắng.
This is in contrast to the Caucasian and Transcaucasian mountain areas, where boars will occupy such fruit-bearing forests year-round.
Điều này trái ngược với các vùng núi Caucasian và Transcaucasian, nơi lợn rừng sẽ chiếm các khu rừng chịu quả quanh năm.
He was a leader of anti-Russian resistance in the Caucasian War and was the third Imam of Dagestan and Chechnya (1834–1859).
Ông là một lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Nga trong cuộc Chiến tranh Caucasian và là Imam (Lãnh tụ Hồi giáo) thứ ba của Dagestan và Chechnya (1834-1859).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Caucasian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.