cauldron trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cauldron trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cauldron trong Tiếng Anh.

Từ cauldron trong Tiếng Anh có các nghĩa là vạc, Vạc, nồi hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cauldron

vạc

noun

Again all the court watched the father place the cauldron on the table .
Lại một lần nữa cả triều đình nhìn vua cha đặt cái vạc trên bàn .

Vạc

noun (large metal pot for cooking or boiling over an open fire)

Again all the court watched the father place the cauldron on the table .
Lại một lần nữa cả triều đình nhìn vua cha đặt cái vạc trên bàn .

nồi hơi

noun

In the Kiew cauldron, five russian armies have surrendered.
Trong cái nồi hơi Kiev, năm sư đoàn Nga đã đầu hàng.

Xem thêm ví dụ

At the top was a roughly drawn picture of a mythical witch (I told you this was not my favorite holiday) standing over a boiling cauldron.
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi.
And there's essentially a rotating cauldron.
Và ở đó còn có một nồi xoay.
13 They cooked* the Passover offering over the fire according to the custom;+ and they cooked the holy offerings in pots, cauldrons, and pans, after which they brought it quickly to all the rest of the people.
13 Họ nấu* lễ vật của Lễ Vượt Qua trên lửa theo phong tục+ và nấu những lễ vật thánh trong nồi, vạc và chảo, rồi nhanh chóng mang đến cho hết thảy dân chúng.
This might lead to a strategic collapse of the enemy, avoiding the relatively high number of casualties normally caused by a Kesselschlacht (cauldron battle).
Như vậy có thể dẫn đến sự sụp đổ về mặt chiến lược của đối phương, tránh được con số thương vong cao do một "trận đánh hủy diệt" thông thường gây ra.
The Lighting of the Cauldron was done by the 1924 Olympian of India, Dalip Singh with the help of Asian Games torch, which had been lit by the sun's rays in the Red Fort.
Ngọn lửa vạc được thắp sáng nhờ nhà vô địch Thế vận hội 1924 người Ấn Độ Dalip Singh với ngọn lửa Á vận hội lấy từ các tia nắng mặt trời tại Pháo đài Đỏ.
The Leaky Cauldron had suddenly gone completely still and silent.
Cả tiệm Leaky Cauldron đột ngột trở nên im phăng phắc và lặng ngắt.
Put the man in the cauldron immediately.
Bỏ hắn vào nồi nước ngay!
While she was trying to fix on one, the cook took the cauldron of soup off the fire, and at once set to work throwing everything within her reach at the Duchess and the baby -- the fire- irons came first; then followed a shower of saucepans, plates, and dishes.
Trong khi cô đang cố gắng sửa chữa trên một, nấu ăn đã vạc súp khỏi lửa, và cùng một lúc thiết lập để làm việc ném tất cả mọi thứ trong tầm tay của mình tại các nữ công tước và em bé - bàn là lửa đầu tiên; sau đó theo sau một trận mưa nồi, đĩa, và các món ăn.
Again all the court watched the father place the cauldron on the table .
Lại một lần nữa cả triều đình nhìn vua cha đặt cái vạc trên bàn .
The research institute dealt primarily with project drawings for industrial facilities, but also designed the Olympic cauldron used at Lenin Stadium for the 1980 Summer Games.
Việc làm của viện nghiên cứu này chủ yếu là lập ra các bản vẽ dự án cho các nhà máy công nghiệp, nhưng cũng thiết kế cái vạc đốt lửa cho sân vận động Luzhniki dùng trong Thế vận hội Mùa hè 1980.
After the box office failure of the 1985 PG-rated feature The Black Cauldron, the future of the animation department was in jeopardy.
Sau doanh thu phòng vé đáng thất vọng của bộ phim dán nhãn PG năm 1985 Vạc dầu đen (The Black Cauldron), tương lai của bộ phận hoạt hình của Disney bị đặt vào tình thế nguy hiểm.
The Leaky Cauldron.
Quán " Cái Vạc Lủng ".
Interviewed by The Leaky Cauldron.
Phỏng vấn bởi The Leaky Cauldron.
In the case of Enceladus, heated liquid water in a cauldron below the surface goes squirting out through some vents in the south polar region.
Trong trường hợp của Enceladus, chất lỏng nóng chảy trong cái vạc bên dưới bề mặt phun ra thông qua một số lỗ thông hơi tại khu vực cực Nam.
You saw what everyone in the Leaky Cauldron was like when they saw yeh.
Con thấy đó, mọi người trong quán Leaky Cauldron tỏ ra như thế nào khi họ gặp con.
In the Kiew cauldron, five russian armies have surrendered.
Trong cái nồi hơi Kiev, năm sư đoàn Nga đã đầu hàng.
Better than God's Cauldron, I hope.
Hay hơn'Vạc của Chúa', tôi mong thế.
The door led right into a large kitchen, which was full of smoke from one end to the other: the Duchess was sitting on a three - legged stool in the middle, nursing a baby; the cook was leaning over the fire, stirring a large cauldron which seemed to be full of soup.
Cánh cửa dẫn vào một nhà bếp lớn, đầy khói từ một đầu vào khác: nữ công tước đang ngồi trên một cái ghế ba chân ở giữa, đang nuôi một em bé; nấu ăn là dựa trên ngọn lửa, khuấy một cái vạc lớn mà dường như có đầy đủ các súp.
The torch relay visited more than 300 Brazilian cities (including all the 26 states capitals and the Brazilian Federal District), with the last part held in the city of Rio de Janeiro, lighting the cauldron during the 2016 Summer Olympics opening ceremony on 5 August.
Lễ rước đuốc đi qua 300 thành phố của Brazil (bao gồm thủ phủ của 26 bang và Quận liên bang Brasil), cuối cùng đến với Rio de Janeiro, để thắp sáng tại Lễ khai mạc Thế vận hội Mùa hè 2016 vào ngày 5 tháng 8.
Once he had received bronze from these nine territories, he created ding vessels called the Nine Tripod Cauldrons.
Một khi ông nhận được đồng từ 9 vùng lãnh thổ này, ông đã tạo ra chín cái đỉnh được gọi là Cửu đỉnh .
99.9% of Christians have so much acid in their stomach they become churning cauldrons of death for all those nasty little brucellosis bugs.
99.9% người theo Đạo thiên chúa có nhiều axit trong dạ dày chúng là những vạc dầu giết chết đám vi khuẩn gây Brucella.
The largest cemeteries, and in many respects those which evoke the most tender emotions, are honored as the resting places of men who died in the cauldron of conflict known as war while wearing the uniform of their country.
Khu nghĩa trang rộng lớn nhất, và trong nhiều phương diện những khu nghĩa trang mà gợi lên những mối cảm xúc dịu dàng nhất, được vinh danh là nơi an nghỉ của những người tử trận trong khi đang phục vụ xứ sở của họ.
In Culhwch and Olwen, it is one of Arthur's most valuable possessions and is used by Arthur's warrior Llenlleawg the Irishman to kill the Irish king Diwrnach while stealing his magical cauldron.
Trong truyện Culhwch và Olwen, đó là một trong những đồ vật có giá trị nhất của Arthur và được sử dụng bởi Llenlleawg người Ireland, một chiến binh của Arthur, để giết vua Ireland Diwrnach, đoạt lấy cái vạc ma thuật của ông ta.
Listen, Harry, would yeh mind if I slipped off fer a pick-me-up in the Leaky Cauldron?
— Harry nè, con có phật ý không nếu ta ghé vô quán Leaky Cauldron làm một ly?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cauldron trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.