catnip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ catnip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catnip trong Tiếng Anh.

Từ catnip trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạc hà mèo, cat-mint, Bạc hà mèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ catnip

bạc hà mèo

noun (specific species which causes intoxication among cats)

Then invite your cat to explore them by scenting them with catnip or hanging toys on them .
Sau đó dụ mèo của bạn khám phá chúng bằng cách bôi vào đó cây bạc hà mèo hoặc treo đồ chơi lên .

cat-mint

noun

Bạc hà mèo

Xem thêm ví dụ

Well, like I said, as long as he's catnip for angels, he's keeping his distance.
Nhưng anh nói rồi đó, chừng nào anh ấy còn hay ho với đám thiên thần anh ấy sẽ giữ khoảng cách.
You think I'm catnip for predators online.
Bố nghĩ con là mồi ngon cho bọn biến thái trên mạng.
Catnip is a stimulant for cats , yet some people claim this herbal remedy works as a sedative similar to valerian in humans .
Cây bạc hà mèo là chất kích thích đối với mèo , tuy nhiên một số người cho rằng loại thảo dược này có hoạt tính làm thuốc giảm đau tương tự như cây nữ lang được sử dụng ở người .
See, honeysuckle to cats is like... you know, it's like catnip.
Xem này, cây kim ngân đối với lũ mèo cũng giống như... cô biết đây, giống như cây bạc hà mèo.
Then invite your cat to explore them by scenting them with catnip or hanging toys on them .
Sau đó dụ mèo của bạn khám phá chúng bằng cách bôi vào đó cây bạc hà mèo hoặc treo đồ chơi lên .
What about catnip , passionflower , and hops as sleep remedies ?
Còn cây bạc hà mèo , lạc tiên ( chanh dây ) , và cây hoa bia ( cây hu-blông ) làm thuốc trị mất ngủ thì sao ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catnip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.