cattle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cattle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cattle trong Tiếng Anh.

Từ cattle trong Tiếng Anh có các nghĩa là gia súc, bò, vũ phu, Bò nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cattle

gia súc

noun

If it's only cattle, they won't thank you.
Nếu chỉ là gia súc, họ sẽ không cảm ơn ngài.

verb noun

Take that cattle drive and keep the profits.
Hãy lấy đàn đó và đi kiếm tiền.

vũ phu

noun

Bò nhà

Xem thêm ví dụ

We'll impact it very heavily with cattle to mimic nature, and we've done so, and look at that.
Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này.
Take that cattle drive and keep the profits.
Hãy lấy đàn bò đó và đi kiếm tiền.
He's got a fortune tied up in cattle out there at the ranch.
Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn bò ở nông trại ngoài kia.
The Hereford, often called the Hereford Hog, is a breed of domestic pig named for its color and pattern, which is similar to that of the Hereford breed of cattle: red with a white face.
Lợn Hereford, thường được gọi là Lợn Hereford Hog, là một giống lợn nhà có tên miêu tả màu sắc và hoa văn của nó, tương tự như giống Hereford của gia súc: màu đỏ với một khuôn mặt trắng.
An effort to eradicate bovine tuberculosis caused by Mycobacterium bovis from the cattle and deer herds of New Zealand has been relatively successful.
Một nỗ lực để diệt trừ bệnh lao bò do Mycobacterium bovis trên các đàn gia súc và nai của New Zealand đã tương đối thành công.
Their physiology is well-adapted to high altitudes, with proportionately larger lungs and heart than other cattle, as well as greater capacity for transporting oxygen through their blood.
Về mặt sinh lý học, bò Tây Tạng đã thích nghi tốt với độ cao lớn, có tim và phổi to hơn so với ở các độ cao nhỏ hơn cũng như khả năng vận chuyển ôxy lớn hơn theo đường máu.
If you knew how much we been waiting for cattle and how welcome you are, you can sit on'em tracks'til Kingdom come.
Nếu anh biết lâu nay chúng tôi mong chờ cỡ nào và các anh được chào mừng cỡ nào các anh có thể ngồi trên đường ray cho tới khi nước Cha trị đến.
The Pantaneiro is a cattle breed from the Pantanal region of Brazil, where it has been raised for more than three hundred years.
Bò Pantaneiro là một giống từ vùng Pantanal của Brazil, nơi nó đã được nuôi dưỡng hơn ba trăm năm.
My grandfather used to graze his cattle each summer in the beautiful, lush, high mountain valleys east of our town in central Utah.
Ông tôi thường thả đi ăn cỏ mỗi mùa hè trong thung lũng vùng núi cao, xinh đẹp, xanh tươi của thị trấn chúng tôi ở miền trung Utah.
I was living rough, you know, in the woods wi'a group of lads, raiding cattle.
Khi đó tôi sống rất khó khăn, cô biết đấy, tôi và mấy người nữa chăn gia súc trong rừng.
Today, the cattle are owned by farmers in many areas of America, including New York and Pennsylvania.
Ngày nay, gia súc được sở hữu bởi nông dân ở nhiều khu vực của Mỹ, bao gồm cả New York và Pennsylvania. ^ “Ayrshire Cattle History”.
They bring the cattle up in May and take them down in September.
Người ta lùa bò lên ăn cỏ vào tháng Năm và tới tháng Chín thì lùa xuống.
This is the ancestor of cattle.
Đây là tổ tiên của gia súc.
Similarly, Psalm 8:6-8 says: “Everything you [God] have put under his [man’s] feet: small cattle and oxen, all of them, and also the beasts of the open field, the birds of heaven and the fish of the sea.”
Tương tự thế, Thi-thiên 8:6-8 nói: “[Chúa] khiến muôn vật phục dưới chân [con] người: Cả loài chiên, loài bò, đến đỗi các thú rừng, chim trời và cá biển”.
He had to get your cattle to market.
Ảnh còn phải đưa đàn bò của ông tới chợ.
The Square Meater is an Australian breed of medium framed, polled cattle which were developed by Rick Pisaturo of Mandalong Park near Sydney, New South Wales in the early 1990s from a base of Murray Grey genetics.
Bò Square Meater là một giống Úc có quy mô trung bình, không sừng, được nuôi dưỡng bởi Rick Pisaturo ở Mandalong Park gần Sydney, New South Wales vào đầu những năm 1990 từ cơ sở di truyền giống bò Murray Gray.
Cattle.
Gia súc.
They crossbred two types of cattle to produce the Luing; the Highland as the heifer and the Beef Shorthorn as the bull, and were the first new breed of cattle developed in Britain in over 100 years.
Họ lai tạo hai loại khác nhau nhằm tạo ra giống bò mới tên Luing này; Bò Highland đóng vai trò là bò cái và Bò Shorthorn trong vai trò là bò đực, và là giống mới đầu tiên được phát triển ở Anh trong hơn 100 năm.
26 You may then spend the money on whatever you desire*—cattle, sheep, goats, wine and other alcoholic beverages, and anything you please;* and you will eat there before Jehovah your God and rejoice, you and your household.
26 Sau đó, anh em có thể dùng số tiền ấy để mua bất cứ điều gì mình muốn, như , cừu, dê, rượu, các thức uống có cồn khác và bất cứ thứ gì mình thích; anh em sẽ ăn tại đó, trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em, và vui hưởng với cả nhà mình.
In cold regions, cattle penetrates the woods, consuming leaves and protecting itself from the cold.
Ở những vùng lạnh, tiến vào rừng, ăn lá cây và bảo vệ chính nó khỏi cái lạnh.
Cattle and sheep are prone to wind chill caused by a combination of wind and cold temperatures, when winds exceed 40 kilometers per hour (25 mph), rendering their hair and wool coverings ineffective.
Gia súc và cừu dễ bị lạnh do sự kết hợp giữa gió và nhiệt độ lạnh, khi gió vượt quá 40 kilômét một giờ (25 mph), khiến lông và lớp len phủ của chúng trở nên không hiệu quả.
In the North American area, a barn refers to structures that house livestock, including cattle and horses, as well as equipment and fodder, and often grain.
Trong khu vực Bắc Mỹ, chuồng đề cập đến các cấu trúc nuôi gia súc, bao gồm cả và ngựa, và cũng là nơi lưu trữ thiết bị và thức ăn gia súc, và cả ngũ cốc.
No prettier sight in the world than 10,000 head of cattle, unless it's 50,000.
Trên đời này không có quang cảnh nào đẹp hơn 10.000 đầu , trừ khi đó là 50.000 con.
The Heeler is a naturally bobtailed or tailless, medium-sized cattle dog similar and/or related to the Australian Cattle Dog (aka, "Queensland Heeler").
Chó săn gia súc đuôi ngắn Úc (tiếng Anh: Australian Stumpy Tail Cattle Dog) là một loài đuôi cộc tự nhiên hoặc đuôi ngắn, giống chó có kích thước trung bình của Chó chăn gia súc (không được nhầm lẫn với Chó chăn bò Úc, hay còn gọi là "Queensland Heeler").
20 And I, the Lord God, said unto the serpent: Because thou hast done this thou shalt be acursed above all cattle, and above every beast of the field; upon thy belly shalt thou go, and dust shalt thou eat all the days of thy life;
20 Và ta, Đức Chúa Trời, phán với con rắn rằng: Vì mầy đã làm điều như vậy nên mầy phải bị arủa sả hơn mọi loài súc vật, và hơn mọi loài thú đồng; mầy sẽ bò bằng bụng và ăn bụi đất trọn cả đời;

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cattle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cattle

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.