cauzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cauzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cauzione trong Tiếng Ý.

Từ cauzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiền bảo lãnh, tiền ký quỹ, tiền thế chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cauzione

tiền bảo lãnh

noun

Mio padre mi tirò fuori pagando la cauzione.
Cha đóng tiền bảo lãnh cho tôi được tạm tự do ở ngoài.

tiền ký quỹ

noun

tiền thế chân

noun

Xem thêm ví dụ

Verrà rilasciata dietro una cauzione di 1 0.000 dollari.
Họ cho bảo lãnh cổ chỉ với 10.000 đô.
Che vuol dire su " cauzione "?
" Bảo lãnh " nghĩa là sao?
No, ero quello che gli ha pagato la cauzione.
Không, tôi là người bảo lãnh anh ta.
Dove ho imparato che la cauzione, una volta negata, non puo'essere stabilita nell'assenza di cambi di circostanza.
Nơi tôi học được rằng quyền bảo lãnh, một khi bị từ chối thì có khi được coi là thay đổi tình huống được không.
Quando seppi che il mio avvocato cercava di raccogliere fondi per farmi scarcerare dietro pagamento della cauzione, gli dissi che preferivo scontare la condanna per intero.
Khi biết được luật sư tôi đang lo tiền để bảo lãnh tôi ra khỏi tù, tôi bảo ông là tôi muốn thụ hết bản án.
Dopo aver richiesto “una cauzione sufficiente”, liberarono Giasone e gli altri fratelli che erano stati portati davanti a loro.
Sau khi nhận “tiền bảo lãnh”, họ thả Gia-sôn cùng các anh em đã bị bắt (Công 17:8, 9).
Il 26 marzo 1919 ci fu un improvviso colpo di scena: nove mesi dopo la loro condanna, il fratello Rutherford e i suoi collaboratori furono rilasciati dietro cauzione.
Có một sự thay đổi đột ngột vào ngày 26-3-1919—chín tháng sau khi anh Rutherford và các cộng sự bị kết án—những anh bị bắt giam được tại ngoại khi đóng tiền bảo lãnh.
Nessuno puo'pagarci la cauzione.
Sẽ không có ai bảo lãnh cho cả 2 chúng ta.
Mi rilasciano su cauzione domani alle 9.
Tòa xử tôi sáng mai 9h
Senti, dopo la cauzione mi sono rimasti 32, 33 dollari.
Sau khi nộp tiền bảo lãnh cho anh, em còn... 32, 33 đô.
Dopo che avevamo trascorso una notte in cella, di solito qualche Testimone pagava la cauzione e ci faceva uscire.
Sau một đêm trong tù, một anh Nhân Chứng thường bảo lãnh chúng tôi ra.
Vorrei pagare la cauzione al mio discepolo.
Tôi muốn chuộc đệ tử ra.
VIII emendamento - Vieta di imporre cauzioni esorbitanti e ammende eccessive e di fare ricorso a pene crudeli e inusitate.
Điều 8: Không đòi hỏi những khoản tiền bảo lãnh quá cao, không áp đặt những khoản tiền phạt quá mức và không áp dụng những hình phạt dã man và khác thường.
Ma se non copre nemmeno la cauzione.
Nhưng còn không đủ lấy lại tiền đặt cọc.
Si è preso la cauzione e poi, incautamente, è andato al lago.
Và các con mồi của hắn lởn vởn gần cái hồ...
Perché hai pagato la cauzione!
Nói xem sao anh bảo lãnh tôi ra!
Se serve una scusa per Stumpy, dica che abbiamo pagato la cauzione.
Nếu phải giải thích với Stumpy, nói với lão là chúng tôi bảo lãnh cho Joe.
David mi pagava la cauzione, mi aiutava a cominciare a disintossicarmi e tutto il resto.
David sẽ bảo lãnh tôi, giúp tôi vào chương trình cai nghiện, bất cứ gì có thể.
Sono Frankie Wells, il tuo nuovo garante per la cauzione.
Tôi là Frankie Wells, Phục vụ cho nhóm quản lý bảo lãnh.
Mio padre mi tirò fuori pagando la cauzione.
Cha đóng tiền bảo lãnh cho tôi được tạm tự do ở ngoài.
Quello stesso giorno, comunque, furono rilasciati dietro cauzione.
Tuy nhiên, ngay ngày đó họ được thả nhờ đóng tiền bảo lãnh.
E ha mandato un garante per ie cauzioni di nome Jack Dupree... a riprenderlo e a riportarlo a Las Vegas.
Và hắn lại nhanh chóng kết hợp với một tên là Jack Dupree... đến đón hắn và đưa hắn về Las Vegas
I garanti della cauzione hanno controllato lo stato di Peter.
Tôi đã nhờ một người bảo lãnh đến xem tình hình của Peter.
Papa ' ha impegnato tutto per la sua cauzione
Bố cháu đã ký hết mọi thứ cho cái hợp đồng của ông ấy
Papa'ha impegnato tutto per la sua cauzione.
Bố cháu đã ký hết mọi thứ cho cái hợp đồng của ông ấy

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cauzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.