caveau trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caveau trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caveau trong Tiếng Ý.
Từ caveau trong Tiếng Ý có các nghĩa là tín liệu, hầm mộ, két sắt, hầm, tủ sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caveau
tín liệu(vault) |
hầm mộ(vault) |
két sắt
|
hầm(vault) |
tủ sắt
|
Xem thêm ví dụ
E neanche il caveau. Căn phòng cũng vậy |
Possiamo entrare nel caveau dopo una pausa Chúng ta mau chóng thu dọn mọi thứ khỏi đường hầm |
Quando salta la corrente, tutti gli accessi al caveau e all'ascensore si bloccheranno per due minuti. Một khi điện tắt, lối vào hầm... và thang máy sẽ ngừng trong 2 phút. |
Puo'essere modificato per aprire il caveau di una banca. Nó có thể được sửa đổi để mở két sắt ngân hàng. |
Nel caveau dell'hotel, probabilmente. Chắc là căn hầm của khách sạn. |
Riempiamo il caveau con sacchi di noccioline. Chúng ta sẽ chất đầy két bằng những túi lạc. |
Possiamo entrare nel caveau dopo una pausa. Chúng ta mau chóng thu dọn mọi thứ khỏi đường hầm. |
Le formiche pazze metteranno fuori uso i server, tu dovrai recuperare la tuta... e uscire dal caveau prima che si attivi l'alimentatore di riserva. Anh sẽ phải ra hiệu trong các con kiến điên làm hỏng server, lấy được bộ áo, ra khỏi phòng chứa, trước khi nguồn điện dự trữ bật lên. |
Ci sono tre uomini con degli esplosivi che hanno il controllo del caveau. Có ba tên mang chất nổ đang chiếm giữ hầm để tiền của chúng tôi. |
Che diavolo succede nel caveau? Chuyện gì đang xảy ra dưới hầm? |
E a conferma vocale, collegata sia al sistema del Bellagio che del caveau. Và xác nhận giọng nói, từ hệ thống đặt bên trong Bellagio và căn hầm. |
La Shadowspire si sta procurando i codici di accesso ad un caveau sotterraneo. Shadowspire đang nhận được mã mở hầm an toàn dưới tầng ngầm. |
Le banconote false come sono sparite dal caveau? Làm thế nào họ làm tiền giả biến mất khỏi hầm? |
Il caveau del Bellagio. Hầm tiền ở Bellagio. |
Il caveau è il top, all'avanguardia. Một móc khóa được thiết kế riêng biệt. |
Hanno tradotto la frase greca che abbiamo trovato dietro alla porta del caveau. Chuyên gia Hy Lạp cổ đại dịch câu nói trên mặt sau của cửa kho tiền: |
Troverai la ricevuta quando esci dal caveau. Tôi sẽ ghi sẵn hóa đơn khi ông bước ra khỏi két sắt. |
Come le stara'dicendo il suo direttore, ci sono piu'di 160 milioni nel caveau, stasera. Như quản lý của ông báo cáo, ông có hơn 160 triệu đô... ở trong hầm tối nay. |
Se leggo bene la pianta, e mi pare proprio di si'... ... questo e'il caveau meno accessibile mai costruito. Nếu tôi đọc đúng, và tôi thích nghĩ là mình đúng hơn... thì đây là căn hầm khó đột nhập nhất từng được thiết kế. |
Inoltre, l'unico pezzo rimasto dell'omniscintilla aliena è chiuso in un caveau elettromagnetico qui, in una delle basi navali più sicure al mondo. Chúng ta cũng biết là mảnh duy nhất còn lại của All Spark được khoá trong hầm từ trường tại căn cứ hải quân đảm bảo nhất thế giới. |
E usato per accedere al suo hard disk nel caveau dell'hotel. Lợi dụng hắn để thâm nhập vào ổ cứng cất ở tầng hầm khách sạn. |
C'è abbastanza fulminante da bucare un caveau vaporizzare un uomo o qualunque altro uso voi agenti vogliate farne. Kíp nổ đủ để thổi tung két ngân hàng làm một người bốc hơi. Bất cứ điệp viên nào như anh cũng nên học cách dùng nó. |
C'e'scritto " Bellagio " sul pavimento del caveau? Có chữ Bellagio trên sàn không? |
Nardole, aiutami a spostare Missy nel caveau. Nardole, giúp tôi đưa Missy vào hầm mộ. |
Ma la carta dovevano metterla nel caveau. Được rồi, nhưng họ phải cho lá bài được kí tên vào trong hầm tiền. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caveau trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới caveau
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.