cavarsela trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cavarsela trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cavarsela trong Tiếng Ý.

Từ cavarsela trong Tiếng Ý có nghĩa là xoay xở được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cavarsela

xoay xở được

verb

Xem thêm ví dụ

Perciò decisi di seguire alcuni corsi di arte, e trovai il modo di realizzare sculture che coniugassero il mio amore per l'essere molto preciso con le mani e il cavarsela con diversi tipi di flussi logici di energia attraverso un sistema.
Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống.
Sono degli sciocchi che non sanno cavarsela da soli.
Chẳng ích gì với những gã ngốc không vì bản thân mình.
Trova sempre un modo per cavarsela.
Ông là luôn tìm đc cách giải quyết mà
Ora, ci sono un paio di modi per cavarsela.
Vâng, đại loại là có hai cách để vượt qua.
È sicuro di cavarsela bene, qua in giro?
Anh có chắc là ổn khi ở bên ngoài đó chứ?
Si viene lasciati in un bosco per 48 ore e bisogna cavarsela da soli.
Ta bị bỏ vào vùng hoang dã trong 48 giờ đồng hồ, và ta phải tự xoay xở lấy.
Ma era troppo tardi per cavarsela così a buon mercato.
Nếu quả vậy thì hành động này quá ít oi và quá trễ.
(1 Timoteo 4:12; 1 Corinti 16:10, 11) Tuttavia sapeva cavarsela e Paolo poté fiduciosamente affidargli incarichi di responsabilità.
(1 Ti-mô-thê 4:12; 1 Cô-rinh-tô 16:10, 11) Dẫu vậy, ông cũng rất vững vàng, và Phao-lô có thể yên tâm phái ông đi thực thi nhiều trọng trách.
Che vuol dire cavarsela?
Vượt qua có nghĩa là gì?
- Devo ripeterle che per cavarsela bene, bisogna aspettare sei mesi ad operare un ginocchio così.
Ông ta bắt tay tôi – Tôi có thể nói nếu để mổ có kết quả tốt thì nên đợi sáu tháng trước khi mổ đầu gối.
28-30. (a) In che modo applicando i princìpi biblici una donna cristiana è stata aiutata a cavarsela nonostante la povertà?
28-30. a) Việc áp dụng nguyên tắc Kinh-thánh đã giúp một nữ tín đồ đấng Christ đối phó với tình trạng nghèo khó như thế nào?
Altri trascurano la loro preparazione e sperano che il Signore, nella Sua bontà, li aiuterà a cavarsela per la durata della lezione.
Những người khác lơ là sự chuẩn bị của họ và hy vọng rằng bằng cách nào đó, với lòng nhân từ của Ngài, Chúa sẽ giúp họ dạy cho xong hết buổi học.
Quel ragazzo sa cavarsela.
nó là thằng can đảm mà.
Può cavarsela da solo.
Có nghĩa là anh ấy tự lo được.
12 Inoltre Satana sosteneva che gli esseri umani possono cavarsela anche senza Dio, che possono e devono governarsi da sé.
12 Mặt khác, Sa-tan còn cho rằng loài người có thể không cần đến Đức Chúa Trời; họ có thể tự cai trị lấy mình và nên làm thế.
Ho permesso a un omicida di cavarsela.
Tôi đã để hắn thoát tội.
Sa cavarsela meglio di ognuno di noi.
Cậu ấy biết cách sinh tồn hơn chúng ta.
Dovrà cavarsela da solo, Baxter.
Anh phải tự xử lý một mình, Baxter.
Tra le persone costrette a fuggire c’erano 46 testimoni di Geova, ma non dovettero cavarsela da soli.
Trong số những người phải rời khỏi nơi đó, có 46 Nhân Chứng Giê-hô-va, nhưng họ không bị bỏ mặc.
Essi hanno escogitato la propria versione: una volta diplomatisi, i loro figli avrebbero dovuto cavarsela da soli finanziariamente da quel momento in poi — sia per proseguire nell’istruzione (università, master) che per il proprio mantenimento finanziario (vera autosufficienza) (vedere DeA 83:4).
Họ làm theo kiểu riêng của mình: khi con cái họ tốt nghiệp trung học, chúng phải tự lập về tài chính—cho học vấn cao hơn (đại học, cao học) và để cấp dưỡng chính mình (hoàn toàn tự lực) (xin xem GLGƯ 83:4).
È un modo di cavarsela, per loro e per noi.
Đó là lối thoát cho chúng và ta.
Credeva di cavarsela tutto il tempo stando in disparte.
Bây giờ anh nghĩ rằng lâu nay lúc nào anh cũng đứng ngoài chuyện đó, đứng bên lề.
(Proverbi 18:1; 1 Corinti 15:33) Anche se la famiglia potrebbe cavarsela alla meno peggio, probabilmente soffrirebbe per l’assenza del capofamiglia, cioè di qualcuno che prenda la direttiva in senso spirituale e che dia sostegno emotivo.
Trong khi gia đình anh có thể cố tận dụng hoàn cảnh, thì rất có thể họ bị thiệt thòi vì không có người cha ở nhà để dẫn đầu về mặt thiêng liêng hoặc nâng đỡ về mặt tình cảm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cavarsela trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.