caviglia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caviglia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caviglia trong Tiếng Ý.

Từ caviglia trong Tiếng Ý có các nghĩa là mắt cá chân, cổ chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caviglia

mắt cá chân

noun (Articolazione che collega il piede e la gamba.)

Il cuore mi è sceso alle caviglie come un paio di calzoni bagnati.
Tim anh đã rớt xuống mắt cá chân như một cái quần ướt.

cổ chân

noun

Come ti tenevano per le caviglie dalla finestra del laboratorio di informatica?
Họ đã nắm cổ chân anh thả ra ngoài phòng thực hành vi tính.

Xem thêm ví dụ

Colpiscimi al ginocchio, alla caviglia.
Đánh vào đầu gối, vào mắt cá.
E un'esclusiva progettazione di una caviglia perfettamente simile ad una umana, e con le stesse funzioni.
Và thiết kế mắt cá cao độc đáo với hình dáng [không rõ] và chức năng giống chân người.
Quando i suoi fratelli lo legarono sulla nave — che egli aveva costruito per portarli alla terra promessa — le sue caviglie e i suoi polsi erano così doloranti che “si erano estremamente gonfiati” e una violenta tempesta minacciò di inghiottirlo nelle profondità del mare.
Khi các anh của ông trói ông lại ở trên tàu—là con tàu do ông đóng để đưa họ đến đất hứa—mắt cá châncổ tay của ông rất đau đớn đến nỗi “chúng bị sưng vù hẳn lên” và một cơn bão dữ dội đe dọa ném ông xuống lòng biển sâu.
Molti adolescenti hanno seguito il loro esempio ed esibiscono con orgoglio tatuaggi su spalle, mani, vita e caviglie.
Nhiều thanh thiếu niên cũng bắt chước họ, tự hào phô bày những hình xâm trên vai, bàn tay, thắt lưng và mắt cá chân.
Quando John riuscì a sedersi sul letto, iniziò a intagliare una gamba di legno con un’articolazione ingegnosa che fungeva da caviglia per un piede artificiale.
Một khi John có thể ngồi dậy được trên giường thì ông bắt đầu chạm khắc một cái chân bằng gỗ với mối ghép rất tài tình để làm mắt cá chân cho một bàn chân giả.
Il secondo operaio stava per finire in un cerchio, guardava, e concepire che Hall aveva cadde sopra di sua spontanea volontà, si rivolse a riprendere l'inseguimento, solo per essere scattato dalla la caviglia come Huxter era stato.
Người lao động thứ hai đến vòng trong một vòng tròn, nhìn chằm chằm, và thụ thai mà Hội trường giảm theo cách riêng của mình, quay sang tiếp tục theo đuổi, chỉ được vấp mắt cá chân cũng giống như Huxter đã.
Perché ho una caviglia che brucia?
Sao gót chân tôi ngứa ran thế?
Come ti tenevano per le caviglie dalla finestra del laboratorio di informatica?
Họ đã nắm cổ chân anh thả ra ngoài phòng thực hành vi tính.
Poi mi legasti le caviglie.
Rồi cô buộc mắt cá chân tôi.
Potete passare accanto, diciamo, a un bell'oceano e fare foto dal finestrino -- è la cosa più semplice -- o potete deviare, accostare l'auto al ciglio della strada, schiacciare quel freno, scendere, togliere scarpe e calze, e fare alcuni passi sulla spiaggia, sentire la sabbia sotto i piedi, camminare verso l'oceano, lasciare che l'acqua vi bagni le caviglie.
Bạn có thể lướt qua, phong cảnh đại dương thật đẹp và chụp nhanh từ cửa sổ -- việc đó thật dễ dàng -- hoặc bạn có thể đi bộ để dời xe sang một bên đường, đẩy phanh đạp thắng, đi ra ngoài, cởi giày và vớ, đi vài bước trên cát, cảm nhận cát dưới chân của bạn, đi bộ dọc bờ đại dương, và để đại dương vỗ về mắt cá chân của bạn.
Le calzature, per chi le usava, consistevano in sandali che erano semplicemente una suola legata al piede e alla caviglia.
Đối với những người dùng giày dép, họ thường mang xăng đan, loại giày chỉ có đế và dây quấn quanh bàn chânmắt cá chân.
Una settimana prima dell'inizio delle riprese, Linda Hamilton si slogò la caviglia, portando ad un cambiamento di produzione in base al quale le scene in cui Hamilton doveva correre si sarebbero girate il più tardi possibile.
Một tuần trước khi bộ phim bắt đầu, Linda Hamilton bị bong gân mắt cá chân của mình, dẫn đến thay đổi sản xuất, theo đó những cảnh trong đó Hamilton cần phải chạy đã xảy ra muộn vì lịch trình quay phim được cho phép.
È quella alla caviglia?
Còn cái nữa ở chân anh thì sao?
Attorno alla caviglia ha un cartellino dell'allevamento di Boggis
Có 1 cái dấu Nông trại Boggis ở cẳng chân nó.
E'solo una slogatura alla caviglia.
Chỉ là bong gân mắt cá chân thôi.
20 delle acconciature per il capo, delle catenine per le caviglie e delle fasce per il seno,
20 Khăn vấn, lắc chân và dải đeo ngực,
Attenta alla caviglia.
Cẩn thận mắt cá chân nhé.
Magari vi rannicchiate, incrociate le gambe, magari incrociate le caviglie.
Có thể bạn đang gù lưng, vắt chân, có thể co chân lại với nhau.
Cominciai ad avvertire dolori lancinanti alle mani e alle caviglie.
Tôi bắt đầu đau nhói ở hai bàn tay và mắt cá chân.
Come ci si frattura polsi e caviglie senza alcun segno esterno?
Làm thế nào để phá vỡ cổ tay và mắt cá chân mà không có bất kỳ dấu hiệu bên ngoài?
Prova ad usare una fascia per la caviglia
Có thể dùng nẹp cổ chân.
Uno ha una caviglia rotta.
Có một người bị gãy mắt cá.
Fare esperimenti con gli animali e'stato sbagliato, ma incantare il cemento e rompere la caviglia di Rose ha chiarito tutto.
Nhưng khi xi măng làm vỡ mắt cá chân của Rose thì mọi thứ đã rõ.
Questo non significa che dobbiamo pretendere che le nostre figlie e i nostri figli siano coperti dal collo alle caviglie, ma significa che dobbiamo aiutarli a vestirsi in un modo che mostri che sono figli di Dio.
Điều này không có nghĩa rằng chúng ta phải đòi hỏi các con gái và các con trai của mình phải che phủ từ cổ đến mắt cá chân, mà điều này có nghĩa rằng chúng ta giúp đỡ chúng ăn mặc theo một cách thức mà cho thấy chúng là con cái của Thượng Đế.
Mi chiami se si sloga la caviglia.
Cứ tự nhiên gọi cho tôi... nếu bà bị trặc chân thiệt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caviglia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.