cazzeggiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cazzeggiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cazzeggiare trong Tiếng Ý.
Từ cazzeggiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là địt, đéo, đụ, gạc, nói bậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cazzeggiare
địt
|
đéo
|
đụ
|
gạc
|
nói bậy(talk nonsense) |
Xem thêm ví dụ
Ho gia'perso piu'di quello che ho guadagnato, e sono stanco di cazzeggiare. Tôi bị mất nhiều hơn những gì kiếm được... và tôi phát mệt với việc lãng phí thời gian ở đây rồi. |
Senti, Lyle, oggi per me e'stata proprio una giornataccia, quindi non sono proprio dell'umore giusto per cazzeggiare. Này, Lyle, tôi đã có một ngày thật sự, thật sự tồi tệ... nên tôi không hứng thú với việc lãng phí thời gian ở đây đâu. |
Smettila di cazzeggiare. Đừng tào lao nữa. |
Basta feste, basta cazzeggiare. Không tiệc tùng, không lười biếng nữa. |
Smettila di cazzeggiare e concentrati! Đừng có lộn xộn nữa và tập trung vào đi! |
Smetti di cazzeggiare! Đừng có giở trò. |
Pensi di poter cazzeggiare con questa gente? Cô nghĩ mình đùa được với những người đó sao? |
Ed è, francamente, il motivo per cui il governo deve smetterla di cazzeggiare. Đó dĩ nhiên là, lí do mà chính phủ phải tập trung và bắt kịp nhu cầu của nhân dân. |
Remar, basta cazzeggiare. Remar, đừng quậy nữa. |
Smettila di cazzeggiare, ray. Đừng giỡn nữa, Ray! |
Sapevo che le guerdie erano sul tetto a fare ciò che fanno: cazzeggiare. Giám thị vẫn đang hút thuốc ở trên sân thượng. |
Alla fine del giorno a loro piace cazzeggiare e farsi quattro risate. Vào cuối ngày họ muốn đi lang thang thật nhiều và cười thật to. |
Preferisco piuttosto stare qui con la mia spada a cazzeggiare. Em nên ở đây thì hơn với thanh kiếm này và phá tung mọi thứ. |
Basta cazzeggiare. Đừng mất thì giờ. |
Okay, basta cazzeggiare. Làm trò khỉ đủ rồi đấy. |
Vuoi rimanere li'a cazzeggiare o ti vesti e vieni a lavorare? Ông định cứ đứng đó thắc mắc, hay thay đồ rồi vào việc luôn? |
Vuoi ancora cazzeggiare con me? Cô muốn thử với tôi nữa không? |
Ash, smettila di cazzeggiare. Ash, đừng chơi lung tung nữa. |
Non mi interessa che sta succedendo, ma non staro'piu'a cazzeggiare. Tôi không quan tâm chuyện gì đang diễn ra... nhưng tôi sẽ không ở nơi chó chết này lâu hơn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cazzeggiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cazzeggiare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.