cazzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cazzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cazzo trong Tiếng Ý.
Từ cazzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là dương vật, cặt, chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cazzo
dương vậtnoun (Organo sessuale maschile per l'accoppiamento e la minzione; la parte tubolare dei genitali maschili (escluso lo scroto).) Le loro lingue sono piu'flosce dei loro cazzi. Lưỡi của họ còn phóng túng hơn dương vật họ nữa. |
cặtnoun |
chimnoun (Organo sessuale maschile per l'accoppiamento e la minzione; la parte tubolare dei genitali maschili (escluso lo scroto).) Ma questo non vuol dire che non sia da qualche parte ad ingozzarsi di cazzi randagi. Nhưng không có nghĩa là cậu ta không ra ngoài ăn chim lạ. |
Xem thêm ví dụ
Vattene, cazzo. Cút khỏi đây đi. |
Sei proprio un maleducato irrispettoso del cazzo Nè anh bạn, kiểu bất kính khốn kiếp của cậu thật khó tin được |
Cazzo, saremo fortunati a tornare in due! Mẹ khỉ, sống được hai tiếng là may! |
Se le persone vicine non ti dicono: " Non conti un cazzo... " Nếu không có ai nhắc nhở bạn rằng, " Anh chẳng là gì. " |
Io faccio il mio lavoro del cazzo! Tôi đang làm việc của mình! |
Era ora, cazzo. Tới đúng lúc rồi đó tụi mày. |
Oh, cazzo. Chết mẹ rồi! |
Non ci sto capendo un cazzo. Tôi không biết. |
Cazzo, mi prendi in giro? Nghe tôi này. |
Hai proprio una faccia tosta del cazzo, amico. Anh gan quá thể đấy, anh bạn. |
Non c'era modo che tu potessi sapere che fosse un tale sociopatico del cazzo. Không đời nào cô có thể biết được hắn ta là một gã khốn tâm thần mà. |
Tu non sai in che cazzo di guaio ti stai ficcando! Mày đang quá lắm rồi đó! |
Cosa cazzo... Cái quái gì đây? |
Andiamo via di qui, cazzo. Ra khỏi đây thôi. |
Gia'abbastanza, cazzo. Nó thật quá khắc nghiệt. |
Con tutto il rispetto, Lawrence, non sai un cazzo di mio padre. Với tất cả sự kính trọng Lawrence, ông không biết tí gì về bố tôi. |
Ora, fallo, cazzo! Giờ thì làm đi! |
Col cazzo! Thôi đi cha. |
L'aereo e'qui, ma non ti possiamo portare la', cazzo. Cố lên, chúng ta sẽ được ra khỏi đây thôi. |
Mica l'ho capito che cazzo vai cercando. Chịu, chẳng hiểu cô nói gì hết. |
Cazzo, è pesante! Khốn nạn, nặng quá. |
Dove cazzo e'Philip? Philip, hắn ở chỗ quái nào vậy? |
Alla grande, cazzo. Nó còn tuyệt lắm. |
Non sento un cazzo di cio'che dici, Humphrey. Tôi không nghe thấy cậu nói gì, Humphrey. |
Che cazzo succede? Lại cái lìn gì nữa thế này? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cazzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cazzo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.