centralino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ centralino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centralino trong Tiếng Ý.

Từ centralino trong Tiếng Ý có các nghĩa là tổng đài, trung tâm, chuyển, trung ương, ngắt điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ centralino

tổng đài

(exchange)

trung tâm

(central)

chuyển

(switch)

trung ương

(central)

ngắt điện

(switch)

Xem thêm ví dụ

Ero alla stazione, al centralino.
Tôi làm ở nhà ga.
Al centralino non c'era nessuno.
Lần này không có ai ở chỗ tổng đài cả.
Chiedi al centralino di ridarmi i soldi.
Kêu tổng đài trả đồng xu của tôi lại.
Centralino.
Tổng đài nghe.
Radio amatoriale, telegrafo, centralino telefonico...
Radio, máy điện báo, tổng đài điện thoại
Ci sono 16 centraline tecniche su ogni ponte.
Trên mỗi khoang có 16 trạm kỹ thuật thế này.
Dopo la recente, terribile tragedia di San Bernardino, abbiamo intasato il centralino del Congresso.
Sau thảm kịch gần đây tại San Bernardino, chúng ta đã làm nghẽn mạng Quốc Hội.
Centralina di controllo iniezione.
Một bộ điều chỉnh AIC.
Ben presto fui impiegato nel lavoro d’ufficio, cosa che mi recò grande soddisfazione, mentre Esther stava al centralino.
Chẳng bao lâu sau tôi được giao cho công việc văn phòng, công việc đem lại cho tôi nhiều mãn nguyện, còn Esther trực điện thoại.
Centralino, sono Mr Sheldrake.
Tổng đài, đây là Sheldrake.
* Se risaliste ancora più a monte, trovereste un cavo, sostenuto da pali o sotterraneo, che porta a una centralina telefonica.
* Và nếu lần theo xa hơn nữa, bạn sẽ thấy đường dây này nối vào một dây cáp, trên một cột điện hoặc chạy ngầm dưới đất, từ đó dẫn đến tổng đài điện thoại tại một văn phòng điện thoại địa phương.
Sto parlando con l'addetta al centralino.
Tôi đang gọi điện báo cáo khẩn đây.
Hanno rubato la barca del senatore, distrutto il centralino e quasi uccidevano Alice Foss!
Chúng đã cướp chiếc tuần dương của ông nghị sĩ, phá nát văn phòng điện thoại, và giết Alice Foss rồi!
Centralino.
Quá khứ của cậu.
Avevano costruito un centralino in lingua inglese, pagine false sovrapposte al sito della banca.
Chúng dàn dựng một dịch vụ trợ giúp bằng tiếng Anh, giả mạo giao diện trang mạng của ngân hàng.
Non usare i servizi Google per generare un elevato numero di chiamate a un centralino telefonico per interessi economici (traffic pumping).
Không được sử dụng các dịch vụ của Google để thực hiện một số lượng lớn cuộc gọi đến một số điện thoại nhất định nhằm đổi lấy lợi ích tài chính (tăng lưu lượng).
ll centralino dei telefoni?
Ông muốn nói văn phòng điện thoại?
«All’inizio entrerebbero in azione le centraline elettriche d’emergenza.
“Trước tiên, các nhà máy điện dùng trong trường hợp khẩn cấp sẽ không hoạt động.
Lei era al centralino ieri sera.
Anh ở phòng điều khiển đêm qua.
Questa è una centralina wireless.
Đây là một thiết bị điều khiển từ xa.
In una recente indagine in India, 95 per cento delle donne che lavorano nell'informatica, aviazione, accoglienza, centralini, hanno affermato che non si sentono sicure a tornare a casa da sole dopo aver lavorato fino a tardi.
Trong 1 cuộc khảo sát gần đây ở Ấn Độ, 95% phụ nữ những người làm việc trong ngành công nghệ thông tin, hàng không, bệnh viện và các tổng đài, nói rằng họ không cảm thấy an toàn khi 1 mình về nhà sau giờ làm vào những giờ muộn hoặc vào buổi tối.
Centralino polizia.
Nhân viên trực đồn Cảnh sát đây.
Chiamami tramite centralino.
Nếu anh phát hiện gì, gọi tôi qua tổng đài.
Un’enciclopedia fa notare: “La trasmissione delle informazioni all’interno del sistema nervoso è più complessa della più vasta centralina telefonica; la capacità del cervello umano di risolvere problemi è di gran lunga superiore a quella dei computer più potenti”.
Bộ bách khoa The New Encyclopædia Britannica ghi nhận: “Việc chuyển tải thông tin trong thần kinh hệ phức tạp hơn cả một tổng đài điện thoại lớn nhất; não bộ con người có khả năng giải quyết vấn đề vượt trội hơn các máy điện toán mạnh nhất”.
Il centralino mi ha dato un numero, ma quando l'ho provato...
Tôi có được 1 con số, nhưng khi tôi thử...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centralino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.