centro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ centro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centro trong Tiếng Ý.
Từ centro trong Tiếng Ý có các nghĩa là trung tâm, 中心, giữa, Centre. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ centro
trung tâmnoun Volevo andare in un centro di formazione e di ricerca. Và tôi đã muốn được vào một trung tâm huấn luyện và một trung tâm khảo sát. |
中心noun |
giữanoun Perchè non cominciate dal centro e poi andate verso le due estremità? Hai người chúng tôi ở giữa bắt đầu, rồi cứ vậy mà đi tới cuối cùng. |
Centre(Centro (regione francese) |
Xem thêm ví dụ
I ricercatori ci dicono che nel nostro cervello c’è un meccanismo definito il centro del piacere.2 Quando attivato da certe sostanze o comportamenti, esso prende il sopravvento sulla parte del cervello che governa la nostra forza di volontà, il giudizio, la logica e la moralità. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
La nostra casa divenne una specie di centro di accoglienza per molti oratori viaggianti. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
La creazione d'Israele nel 1948 pose la regione del Medio Oriente al centro dell'attenzione internazionale; il suo riconoscimento da parte del governo americano (nonostante le obiezioni rivoltegli da parte degli isolazionisti) fu un'indicazione chiara sia del sostegno instrinseco che dell'influsso che si proponeva di svolgere. Sự ra đời của Israel vào năm 1948 đã làm Trung Đông trở thành trung tâm của mọi sự chú ý; sự công nhận quốc gia Israel bởi chính phủ Hoa Kỳ (sau các phản đối của những người Mỹ ly khai) là một dấu hiệu của sự ủng hộ và ảnh hưởng nội tại của nó. |
Ho dato in affitto il nostro centro per permetterti di girare un film. Để cho cô quay phim, tôi cho thuê cả mặt bằng Trung tâm thương mại, và vì cô, lần đầu tiên trong đời tôi bày cả bàn ăn mời khách. |
Ad una prima versione caratterizzata dalla presenza di una spada al centro (versione rifiutata dallo stesso Lenin) venne preferita un disegno rotondo, nel quale il nome completo della repubblica sovietica contornava nella sua interezza lo stemma. Đối với phiên bản đầu tiên được đặc trưng bởi sự hiện diện của một thanh kiếm ở trung tâm (phiên bản bị chính Lenin từ chối), một thiết kế tròn được ưa thích, trong đó toàn bộ tên của nước cộng hòa Xô viết bao quanh toàn bộ biểu tượng. |
A poca distanza si trovano anche la stazione di polizia ed un centro commerciale. Không xa thị trấn là những đồn cảnh sát và trung tâm mua sắm. |
Al centro dell'isola vi sono dei piccoli laghi collegati tra loro. Ở giữa đảo có nhiều hồ nhỏ thông với biển. |
Roma: Roma centro storico. Trung tâm lịch sử thành Roma |
Il centro del labirinto. Trung tâm của mê cung. |
Hanno detto, proviamo a misurare la CO2 per nucleo famigliare e facendo questo, la mappa si è rovesciata, più fredda in centro città, più calda in periferia, e bollente in quei quartieri più esterni da "guida finché puoi". Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
Per ottenere le autorizzazioni necessarie, la Chiesa dovette acconsentire a che nessuna opera di proselitismo venisse svolta dai membri che avrebbero occupato il Centro. Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo. |
ASIA: A Seoul, in Corea del Sud, nel 1995 rimasero uccise 502 persone in seguito al crollo di un centro commerciale. CHÂU Á: Tại Seoul, Hàn Quốc, 502 người thiệt mạng khi một cửa hàng bách hóa tổng hợp đổ sập năm 1995. |
Adryana ha potuto veramente “contemplare la piacevolezza di Geova” e “guardare con apprezzamento” come si svolge il lavoro nel centro delle attività dell’odierno popolo di Geova. Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay. |
Questa, però, si trova nel centro della British Columbia (Canada) dove io stesso ho scattato la fotografia. Bức này, tuy nhiên, ở trung tâm Anh ,Colombia nơi tôi đã chụp . |
Proprio al centro del caminetto, sotto il bollitore, c’era un enorme uovo nero. Chính giữa ngọn lửa, phía dưới cái ấm đun nước, là một cái trứng to màu đen. |
Non esiste alcun libro, se lei non ne e'il centro. Không có ngài là trung tâm thì chẳng có cuốn sách nào cả. |
E'venuto in questo centro commerciale sapendo cosa cercare, perche'si sente a proprio agio qui, conosce bene l'ambiente. Hắn vào trung tâm mua sắm này khi biết hắn đang tìm gì, vì hắn cảm thấy an toàn ở đây, quen thuộc với môi trường xung quanh. |
Per quanto ci sia andato vicino, non ha fatto centro. Mũi tên cắm sát đích, nhưng vẫn trật. |
Ha segnato il ritorno del club al calcio femminile dopo un'assenza di tredici anni, dopo lo scioglimento da parte del Manchester United del loro assetto femminile nel 2005 per focalizzarsi sullo sviluppo della sua sezione giovanile; la scuola calcio del club continuò tuttavia, attraverso la Manchester United Foundation, la formazione di atlete del calibro di Izzy Christiansen e Katie Zelem uscite dall'United's Centre of Excellence academy. Nó đánh dấu sự trở lại của câu lạc bộ đối với bóng đá nữ sau 13 năm vắng bóng, mặc dù Manchester United giải thể đội bóng nữ vào năm 2005 để tập trung vào việc đào tạo cầu thủ bóng đá nữ của đội trẻ tuy nhiên học viện của câu lạc bộ luôn luôn được hỗ trợ từ Quỹ Manchester United, hai nữ cầu thủ xuất sắc nhất Học viện khi đó là Izzy Christiansen và Katie Zelem. |
Diretti verso i maggiori centri di consumo mondiale, come Dubai. Trực chỉ những trung tâm tiêu thụ hàng đầu thế giới, như Dubai. |
Comunque, finché il centro del culto degli ebrei fu il tempio di Gerusalemme, il problema di una legge orale fu secondario. Tuy nhiên, hễ đền thờ ở thành Giê-ru-sa-lem còn là trung tâm thờ phượng của người Do Thái, thì luật truyền khẩu là vấn đề phụ. |
Se esiste un luogo sulla terra dove è possibile costruire un aereo in grado di volare su Marte quello è il Centro Ricerche Langley, per quasi 100 anni, è stato il centro aeronautico d'eccellenza in tutto il mondo. Nếu trên thế giới này có một nơi có thể xây dựng một chiếc máy bay bay đến sao Hỏa, thì đó là trung tâm nghiên cứu Langley, trong gần 100 năm một trung tâm hàng đầu của ngành hànG không thế giới. |
Questa è la foto del nuovo grande centro-città che stanno costruendo laggiù -- più vasto del centro-città di Boston. Đây hình của một trung tâm thành phố lớn mới nó đang được dựng lên ở Hàn Quốc -- lớn hơn ở trung tâm thành phố Boston. |
Il Centro verifica annunci è ora attivato. Trung tâm xem xét quảng cáo của bạn hiện đã được bật. |
Fogarty ci ha seguito al centro commerciale. Fogarty và người của hắn đã theo tụi em tới siêu thị. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới centro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.