centrale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ centrale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centrale trong Tiếng Ý.

Từ centrale trong Tiếng Ý có các nghĩa là chính, giữa, trung ương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ centrale

chính

adjective

Ma se è l'unità centrale, la dovremo aprire tutta.
Nếu do bộ phận chính sẽ phải tháo hết ra.

giữa

noun

Gli serve una superficie piana e un punto centrale.
Nó cần một bề mặt, và một nhúm cỏ trang trí ở giữa.

trung ương

adjective

Si lega al sistema nervoso centrale attraverso il midollo spinale.
Nó nối vào thần kinh trung ương qua dây xương sống.

Xem thêm ví dụ

A differenza dei sistemi "tradizionali" in cui il lavoro computazionale (calcolo delle statistiche, indicizzazione dei contenuti, ecc.) viene sempre eseguito da un server centrale, in Osiris viene usato un approccio distribuito, dove possono esistere più punti di vista distinti in base all'account utilizzato.
Không giống với các hệ thống "truyền thống" nơi các công việc tính toán (thống kê, index nội dung...) luôn được thực hiện bởi một server trung tâm, Osiris sử dụng cách tiếp cận theo kiểu phân tán, trong đó các công việc chủ yếu được thực hiện bởi người dùng của portal, theo đó sẽ có nhiều điểm nhìn khác nhau của một portal, tùy thuộc vào tài khoản nào được sử dụng.
È cattolico e membro della Conferenza Generale del Comitato Centrale dei Cattolici Tedeschi.
Ông là một người Công giáo La Mã, và một thành viên Hội đồng của Ủy ban Trung ương của người Công giáo Đức.
Principalmente, le contee esistono per fornire supporto locale alle attività del governo centrale dello Stato, come ad esempio la riscossione delle imposte (le contee non hanno quasi mai il potere di imporre tasse), ma senza fornire alcuno dei servizi che vengono generalmente associati alle municipalità perché le contee sono solitamente troppo estese per questo scopo.
Trên căn bản, các quận tồn tại để cung ứng sự hỗ trợ tổng thể tại địa phương cho những hoạt động của chính quyền tiểu bang, ví dụ như thu thuế bất động sản (các quận gần như không có quyền đánh thuế), nhưng không cung ứng phần lớn các dịch vụ có liên quan đến các đô thị tự quản (thành phố hay thị trấn) bởi vì các quận thường là quá to lớn không thích hợp cho nhiệm vụ như thế.
Il dollaro malese fu emesso dalla nuova banca centrale, la Bank Negara Malaysia.
Đồng đô-la Malaysia là đồng tiền mới được phát hành bởi ngân hàng trung ương mới, Ngân hàng Negara Malaysia.
Beh, so che passi la notte... a ricostruire Central City.
Chú biết là cháu đang xây dựng lại Central City vào ban đêm.
Questo finì con la legge sulla banca centrale n.13/1968, successivamente sostituita dalla legge n.23/1999, che affrancò la banca dalle interferenze governative.
Theo Đạo luật 13 năm 1968 và sau này là Đạo luật 23 năm 1999 thay thế, ngân hàng này cuối cùng đã thoát khỏi sự can thiệp của chính phủ mà chỉ báo cáo cho Hạ nghị viện thay vì báo cáo cho tổng thống.
Gli storici antichi collocavano la terra delle Amazzoni nella Scizia, un vasto territorio che si estendeva dal Mar Nero attraverso le steppe dell'Asia Centrale.
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á.
Questa enorme testimonianza ha reso necessario ampliare notevolmente gli impianti della sede centrale della Società (Watch Tower Society) di Brooklyn e Wallkill (New York).
Sự làm chứng vĩ-đại này khiến các phần sở của Hội Tháp Canh tại Brooklyn và Wallkill thuộc tiểu-bang Nữu-Ứơc phải được mở rộng thêm rất nhiều.
Gli specialisti sono difficili da trovare a South Central Los Angeles, quindi mi guardò e disse, "Veramente?"
Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?"
Basilea I è la denominazione con cui ci si riferisce ad una serie di delibere delle banche centrali di tutto il mondo e nel 1988, il Comitato di Basilea (BCBS) pubblicò nell'omonima città svizzera una serie di requisiti patrimoniali minimi per gli istituti di credito.
Basen I là vòng thảo luận bởi các ngân hàng trung ương trên khắp thế giới và vào năm 1988, Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng (BCBS) ở Basel, Thụy Sĩ đã xuất bản một tập hợp các yêu cầu về vốn tối thiểu đối với các ngân hàng.
Andiamo alla centrale.
Giờ ta hãy xuống phố.
La videoconferenza è un altro modo che ci aiuta a raggiungere i dirigenti della Chiesa e i fedeli che vivono lontano dalla sede centrale della Chiesa.
Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội.
Veronica era il paziente numero 17 di una giornata da 26 pazienti in quella clinica a South Central Los Angeles.
Veronica là bệnh nhân thứ 17 trong số 26 người tôi khám ở phòng khám tại phía nam trung tâm Los Angeles.
Arthur, un sorvegliante viaggiante polacco, visitava regolarmente certe congregazioni dell’Asia centrale per rafforzarle spiritualmente.
Arthur, một giám thị lưu động ở Ba Lan, thường xuyên đến thăm các hội thánh ở Trung Á để củng cố họ về thiêng liêng.
Raven tiene d'occhio la sala centrale.
Raven đang bảo vệ ngoài văn phòng
Dovevamo visitare e rafforzare le congregazioni della Grecia centrale e settentrionale.
Chúng tôi viếng thăm các hội thánh ở trung bộ và bắc bộ Hy Lạp.
Il sito ospita pubblicazioni come il The Pyongyang Times, Korea Today e Foreign Trade assieme alle notizie fornite dalla Korean Central News Agency.
Trang web cung cấp các thông tin như The Pyongyang Times, tạp chí Korea, tạp chí Korea Today và tạp chí Foreign Trade Korean Central News Agency.
Coinvolsero tutta la comunità, e la comunità si mise in marcia, andarono a Chihuahua e si accamparono nella piazza centrale.
Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố.
Ogni formica da sola è molto semplice, ma la colonia è in grado di lavorare insieme in modo cooperativo in modo da completare azioni complesse senza che vi sia controllo centrale, ovvero nessuna formica o gruppo di formiche al comando.
Mỗi con kiến làm việc rất đơn giản, nhưng cả đàn có thể hợp tác với nhau để hoàn thành những công việc phức tạp mà không cần trung tâm điều khiển, nghĩa là không có một con kiến hay 1 nhóm kiến chỉ huy.
C'erano 2 fiumi in Asia Centrale che furono usati dall'ex Unione Sovietica per irrigare in maniera imprudente i campi di cotone
Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xô sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông.
Progettò di far scontrare i suoi due eserciti centrali con il centro musulmano nel tentativo di tenerli in stallo mentre le principali frecciate sarebbero stati condotti contro le ali dell'esercito musulmano, che sarebbe costretto o a indietreggiare dal campo di battaglia o spinto verso il centro.
Ông dự định tung hai cánh quân trung tâm của mình ra để tấn công vào các cánh quân trung tâm của người Hồi giáo trong một nỗ lực để cầm chân họ trong khi lực lượng chính sẽ tấn công vào các cánh của quân đội Hồi giáo, sau đó hoặc là sẽ bị đẩy họ ra khỏi chiến trường hoặc đẩy về họ về phía trung tâm.
Quando i “popoli del mare”* invasero l’Anatolia (la Turchia centrale) e la Siria settentrionale, saccheggiandole, i guerrieri e la flotta di Ugarit furono requisiti dagli ittiti.
Khi “Dân Biển”* xâm lược và bắt đầu tàn phá Anatolia (trung bộ Thổ Nhĩ Kỳ) và bắc bộ Syria, các quân đội và đoàn tàu của Ugarit bị người Hittite trưng dụng.
Centrale.
Liên lạc trung tâm.
Gli eventi principali si svolgono a Fort Tarsis, la roccaforte centrale di Anthem.
Điểm gặp trung tâm của trò chơi ở Fort Tarsis, thành trì trung tâm của Anthem.
Un altro esempio, potrebbe essere, se siete una compagnia telefonia, individuate chi è centrale alla rete, e chiedete a questa gente, " Invia un sms con il livello di febbre che hai ogni giorno.
Một ví dụ khác, nếu bạn có một công ty điện thoại, bạn tìm ra người nào ở trung tâm mạng lưới, và yêu cầu những người đó, " Các bạn sẽ nhắn tin cho chúng tôi về dịch sốt mỗi ngày nhé?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centrale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.