ceramica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ceramica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ceramica trong Tiếng Ý.

Từ ceramica trong Tiếng Ý có các nghĩa là gốm, đồ gốm, Gốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ceramica

gốm

noun

Molte ceramiche in Messico sono contaminate con vernici al piombo.
Có nhiều xưởng đồ gốm ở Mexico dùng sơn pha chì.

đồ gốm

noun

Molte ceramiche in Messico sono contaminate con vernici al piombo.
Có nhiều xưởng đồ gốm ở Mexico dùng sơn pha chì.

Gốm

noun (materiale inorganico non metallico)

Molte ceramiche in Messico sono contaminate con vernici al piombo.
Có nhiều xưởng đồ gốm ở Mexico dùng sơn pha chì.

Xem thêm ví dụ

In generale, le decorazioni della ceramica dipinta sono rettilinee e astratte fino al Medio Elladico III, quando le influenze cicladiche e minoiche ispirarono una varietà di motivi curvilinei e anche realistici (ovvero rappresentanti la realtà).
Về tổng thể, các hình vẽ trang trí trên đồ gốm đều phẳng và khó hiểu cho tới tận giai đoạn Trung Kỳ Hellas III, khi mà những ảnh hưởng của Cyclades và Minos tạo nên một sự da dạng các đường cong và thậm chí là các hoạ tiết đại diện.
Questo significa che farà bollire le erbe per un’ora circa in un pentolino di ceramica.
Điều này có nghĩa là bà sẽ nấu dược thảo trong một cái xiêu bằng sành cỡ một tiếng đồng hồ.
Ovviamente, le ossa usate nella ceramica le danno un aspetto traslucido e le danno forza, per poter creare forme molto fini, come questo cervo.
Dĩ nhiên, xương vụn mịn trong sứ cho nó độ mờ và cũng cho độ cứng chắc nữa, để làm những hình thù thật tinh xảo này, như chú hươu này đây.
Frammento di ceramica su cui è scritta l’istanza del contadino
Lời kêu van của một thợ gặt được viết trên mảnh gốm
Alcuni studiosi che hanno analizzato l’argilla delle ceramiche trovate sul relitto ritengono che la nave possa essere di origine cipriota.
Khi phân tích đất sét của đồ gốm trên tàu, một số người cho rằng con tàu này có thể xuất xứ từ Chíp-rơ.
Le più rappresentative appartengono alle culture della ceramica a pettine, note per i loro caratteristici motivi decorativi.
Các mẫu sớm nhất thuộc về các nền văn hóa đồ gốm cứng, được biết đến với các mẫu trang trí đặc biệt của chúng.
Di conseguenza, era permesso ad alcune persone, non contadini, di dedicarsi ad altre cose come creare attrezzi, ceramiche, e costruire case.
Việc này giúp những người không phải là nông dân, làm các việc khác như chế tạo công cụ, làm đồ gốm, và xây nhà.
Nel deposito sono state ritrovate più di 300 ceramiche databili, attribuibili al VII e al VI secolo a.E.V.
Trong kho chứa có hơn 300 đồ gốm, là những vật có thể xác định niên đại được, cho biết chúng có từ thế kỷ thứ sáu và bảy TCN.
Ceramiche per i moderni sistemi di drenaggio, che troviamo ancora a Skara Brae, sulla costa occidentale della Scozia.
Đồ Gốm Chạm có trong thời kỳ đầu của kỷ thuật thủy lợi cận đại, mà chúng ta cũng thấy ở Skara Brae vùng bờ tây Scotland.
Le ceramiche, i tumuli funerari e i metodi di conservazione del cibo con i Yayoi si sono dimostrati molto simili a quelli in Corea.
Đồ gốm thời Yayoi, những lăng mộ chôn cất người chết và cách bảo quản thực phẩm đã được phát hiện rất giống với đồ gốm ở phía nam Triều Tiên.
L’essenza viene estratta e conservata in contenitori rivestiti internamente di ceramica, dove viene lasciata a maturare per qualche mese”.
Tại đây, dầu nổi lên trên mặt nước, được tách ra rồi để vào trong bình gốm có bọc lớp thép, và được ủ vài tháng”.
E quelli un po' più in alto nella scala sociale mangiano da una specie di piatto di ceramica semi-cotta.
Và những người thuộc tầng lớp cao hơn một chút ăn bằng một loại bát đất nung rẻ tiền.
La qualità della ceramica e la sua cottura migliorarono enormemente”. — The Archaeology of the Land of Israel.
Phẩm chất của đồ gốm và cách nung đã được cải tiến rất nhiều”.
Questo si capisce con una storia di un corso di ceramica.
Và điều này xuất phát từ một câu chuyện về một lớp học gốm.
Fu lui che decifrò il codice maya, permettendo agli studiosi di rapportare le pittografie trovate sulle ceramiche maya ai geroglifici della scrittura maya.
Ông là người giải mã các cuốn sách chép tay của người Maya, giúp các học giả kết nối các hình tượng trên đồ gốm với các văn tự tượng hình của người Maya.
Adesso facciamo ceramica.
Bọn con sắp làm đồ gốm.
Quanti fagioli e riso dovresti mangiare da un vaso di ceramica dipinto con pittura a base di piombo per far entrare in circolo abbastanza piombo da danneggiare i polmoni?
Cậu nghĩ là phải ăn bao nhiêu đậu và cơm nấu bằng đồ gốm để cơ thể bị ngộ độc chì đủ gây tổn thương phổi?
Test chimici condotti su brocche antiche in ceramica hanno rivelato che la birra è stata prodotta per la prima volta circa 7.000 anni fa sul territorio dell'attuale Iran, e che ciò è stata una delle prime opere note di ingegneria biologica in cui è stato impiegato il processo della fermentazione.
Thử nghiệm hóa học các bình gốm cổ cho thấy rằng bia đã được làm từ khoảng 5500 năm trước tại vùng đất hiện nay là Iran, và quá trình lên men bia cũng là thử nghiệm sinh học đầu tiên được con người thực hiện.
Ora, io non so assolutamente niente sulle ceramiche maya, ma volevo essere il più accattivante possibile.
Bấy giờ, tôi không biết chút nào về đồ gốm Maya, nhưng tôi thực sự rất muốn làm ông vui.
La ragione era da attribuirsi ai cibi preparati in contenitori di ceramica smaltati.
Người ta cho rằng tác nhân gây nhiễm độc là thức ăn được chế biến trong vật dụng bằng sành sứ.
Per esempio, le ceramiche ritrovate a Izreel sono identiche a quelle dello strato di Meghiddo che Yadin datò al regno di Salomone.
Chẳng hạn, đồ gốm tìm thấy tại Gít-rê-ên giống hệt với đồ gốm của lớp địa tầng tại Mê-ghi-đô mà Yadin đã liên kết với triều đại Sa-lô-môn.
L'area è anche un centro di produzione di tipici oggetti artigianali uzbeki, soprattutto manufatti ceramici.
Khu vực này cũng là một trung tâm sản xuất của các ngành nghề mĩ nghệ truyền thống Uzbek, đặc biệt là đồ gốm sứ.
Risposi che anch'io avevo una bottega di ceramiche.
Tôi nói, vì tôi cũng có xưởng gốm.
Ceramica, ventriloqua e creo candelo
Làm đồ gốm, chơi trò nói bằng hơi bụng và làm nến.
E a cinque metri di profondità, sotto una spessa coltre di fango, abbiamo trovato un denso strato di ceramica.
Và năm mét dưới mặt đất, dưới 1 lớp bùn dày, chúng tôi tìm thấy một lớp gốm sứ dày.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ceramica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.