certeza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ certeza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ certeza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ certeza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự tự tin, tính tự tin, tự tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ certeza

sự tự tin

noun

tính tự tin

noun

tự tin

adjective

Xem thêm ví dụ

Alguién puede con certeza sacar algo de él.
Người ta chắc có thể rút ra được gì từ đó.
Sin embargo, ¿qué certeza hay de que esos contactos no los hayan preparado apóstatas?
Nhưng bạn có cách nào để biết chắc những Web site này không thuộc về những kẻ bội đạo tinh xảo không?
Durante la vida terrenal tenemos la certeza de la muerte y la carga del pecado.
Một ngày nào đó, chắc chắn chúng ta sẽ chết đi và mang gánh nặng của tội lỗi trong cuộc sống trần thế.
Tengan la certeza de que Dios habla a la humanidad en nuestra época.
Hãy an tâm rằng Thượng Đế phán bảo cùng nhân loại trong thời kỳ chúng ta.
Es una certeza matemática.
Đó là điều chắc chắn trong toán học.
El apóstol Pablo enseñó: “Es, pues, la fe la certeza de lo que se espera, la convicción de lo que no se ve” (Hebreos 11:1).
Sứ Đồ Phao Lô dạy: “Vả, đức tin là sự biết chắc vững vàng của những điều mình đang trông mong là bằng cớ của những điều mình chẳng xem thấy” (Hê Bơ Rơ 11:1).
“Les digo con franqueza que aunque tenemos la absoluta certeza de que Jesús existió [...], no podemos decir con la misma seguridad que Dios lo levantara de entre los muertos.”
“Thành thật mà nói, tuy có thể xác quyết là Chúa Giê-su đã từng sống..., chúng ta không dám quả quyết là Ngài đã được Đức Chúa Trời phục sinh”.
Queríamos tener la certeza de que se atendiera a mi madre con amor.
Tất nhiên chúng tôi muốn chắc chắn là Mẹ được chăm sóc tử tế.
Esto constituye un aspecto importante del escepticismo de Hume, en cuanto equivale a decir que no podemos tener la certeza de que una cosa, como Dios, el alma o el yo, exista a menos que podamos señalar la impresión de la cual, esa idea, se deriva.
Điều này tạo thành một khía cạnh quan trọng của chủ nghĩa hoài nghi của Hume, vì ông nói rằng ta không thể chắc chắn rằng một thứ gì tồn tại, chẳng hạn Thượng đế, một linh hồn, hoặc một bản ngã, trừ khi ta có thể chỉ ra ấn tượng mà ý niệm về sự vật đó đã được rút ra từ đó.
El pueblo del rey Benjamín respondió a sus enseñanzas al exclamar: “Sí, creemos todas las palabras que nos has hablado; y además, sabemos de su certeza y verdad por el Espíritu del Señor Omnipotente, el cual ha efectuado un potente cambio en nosotros, o sea, en nuestros corazones, por lo que ya no tenemos más disposición a obrar mal, sino a hacer lo bueno continuamente” (Mosíah 5:2).
Dân của Vua Bên Gia Min đã đáp ứng lời giảng dạy của ông bằng cách kêu lên rằng: “Vâng, chúng tôi tin mọi lời mà vua đã nói với chúng tôi; và hơn nữa, chúng tôi biết những lời ấy thật vững vàng và chân thật, vì Thánh Linh của Chúa Vạn Năng đã đem lại một sự thay đổi lớn lao trong chúng tôi, hay trong lòng chúng tôi, khiến chúng tôi không còn ý muốn làm điều tà ác nữa, mà chỉ muốn luôn luôn làm điều thiện” (Mô Si A 5:2).
Podemos acudir a Dios en busca de consuelo, sabiduría y apoyo con la certeza de que nos ayudará cuando afrontemos dificultades
Hãy tìm đến Thượng Đế để được an ủi, hướng dẫn và nâng đỡ, biết rằng ngài luôn giúp người khốn khổ
Y el apóstol Pedro concluyó: “Con certeza percibo que Dios no es parcial, sino que, en toda nación, el que le teme y obra justicia le es acepto” (Hechos 10:34, 35).
Và sứ đồ Phi-e-rơ kết luận: “Quả thật, ta biết Đức Chúa Trời chẳng hề vị-nể ai, nhưng trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa”.—Công-vụ các Sứ-đồ 10:34, 35.
¿Cómo nos ayuda el repaso del capítulo 12 de Daniel a identificar con certeza a los ungidos de Jehová?
Việc xem xét tổng quát chương 12 sách Đa-ni-ên giúp chúng ta nhận diện một cách quả quyết về những người xức dầu của Đức Giê-hô-va như thế nào?
Con esta certeza, el pueblo es puesto en alerta roja de que el río está a punto de quebrar durante la media noche.
Đủ chắc chắn, cả thị trấn đang được đặt trong báo động đỏ rằng dòng sông sắp vỡ ra và nửa đêm.
Ahora, a mis 78 años, puedo decir con certeza que me alegra haber dedicado mi vida a Jehová.
Giờ đây, tôi được 78 tuổi, tôi có thể thật sự nói rằng tôi vui mừng vì đã dâng đời sống mình cho Đức Giê-hô-va.
Y les deleita la certeza de estar bajo el cuidado y la protección de Jehová.
Họ vui mừng tin chắc có sự chăm sóc, che chở của Đức Giê-hô-va đối với họ.
Sé con certeza que todo esto es verdad.
Tôi biết một cách chắc chắn rằng tất cả những điều này là có thật.
Yo no afirmo tener una comprensión absoluta de todos los principios del Evangelio, pero he llegado a conocer con certeza la divinidad y autoridad de esta Iglesia.
Tôi không cho là tôi có một sự hiểu biết tuyệt đối về tất cả các nguyên tắc phúc âm, nhưng tôi đã bắt đầu biết một cách chắc chắn về thiên tính và thẩm quyền của Giáo Hội này.
▪ “¿Existe alguna forma de saber con certeza si tenemos la religión verdadera?
▪ “Có cách nào để chúng ta biết chắc rằng mình theo đúng đạo không?
Creo que podemos afirmar con certeza que Azrael está fuera de control.
Tôi nghĩ ta có thể an toàn mà nói Azrael đã nổi loạn.
El mundo necesita a los Amos del Tiempo, y los Amos del Tiempo, con toda certeza, necesitan a Rip Hunter.
Thế giới cần có những Time Master và những Time Master, gần như chắc chắn, cần Rip Hunter.
No lo sabemos con certeza.
Chúng ta không biết chắc mà.
Nosotros podemos tener esa misma certeza siempre y cuando sigamos “los caminos de Jehová” y nunca nos apartemos de su lado (léase 2 Samuel 22:21, 22).
Chúng ta cũng có thể làm thế nếu theo sát “các đường-lối của Đức Giê-hô-va” và không bao giờ lìa bỏ Ngài.—Đọc 2 Sa-mu-ên 22:21, 22.
No puedo decirlo con absoluta certeza.
Tôi ko thể nói nếu ko thể chắc chắn.
Quisiera compartir seis sugerencias prácticas que, si se aplican, disiparán esas voces perversas y restaurarán la clase de certeza apacible y de confianza espiritual que pueden tener, si tan sólo la desean.
Tôi muốn chia sẻ sáu đề nghị thiết thực, mà nếu tuân theo, sẽ xua tan những tiếng nói tà ác này và khôi phục lại cho các anh chị em loại bảo đảm bình an và sự tin tưởng về phần thuộc linh mà các anh chị em có thể có nếu muốn như vậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ certeza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.