cese trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cese trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cese trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cese trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngắt, ngừng, quan điểm, sự chia rẽ, kết thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cese

ngắt

ngừng

(cease)

quan điểm

sự chia rẽ

(separation)

kết thúc

(cease)

Xem thêm ví dụ

87 Por tanto, confíe mi siervo William en mí, y cese de temer en cuanto a su familia por causa de la enfermedad que hay en la tierra.
87 Vậy nên, tôi tớ William của ta phải đặt lòng tin cậy vào ta, và đừng lo âu về gia đình mình nữa, vì bệnh tật trong vùng đất này.
Por tanto, no la tememos ni recurrimos a medios contrarios a las Escrituras para evitarla o hacer que cese.
Vì thế, chúng ta không quá lo sợ, cũng không cố tìm những biện pháp trái Kinh Thánh để tránh hoặc chấm dứt sự bắt bớ.
¿Alguna vez has pensado en hacer que cese?
Em có bao giờ suy nghĩ về việc kết thúc chuyện đó không?
Y el 21 de septiembre de este año vamos a lanzar la campaña en el O2 Arena para ir tras ese proceso, para tratar de crear el cese de hostilidades más grande jamás registrado.
Và vào ngày 21 tháng 9 năm nay, chúng tôi sẽ khởi động chiến dịch tại O2 Arena tiến lên vì hoạt động đó,♪ để cố gắng tạo ra kỉ lục lớn nhất về sự loại bỏ thù địch.
O el cese.
Hoặc sa thải.
Se libró en el otoño del 218 a. C. al sur de la ciudad íbera de Cese, posteriormente Tarraco, en el noreste de España.
Nó nổ ra vào mùa thu năm 218 trước công nguyên ở phía nam của thị trấn Hy Lạp Tarraco ở phía đông bắc bán đảo Iberia.
Lomé dio Foday Sankoh, el comandante del Frente Revolucionario Unido, la vicepresidencia y el control de las minas de diamantes de Sierra Leona a cambio de un cese de las hostilidades y el despliegue de una fuerza de paz de la ONU para supervisar el proceso de desarme.
Lome đã cho Foday Sankoh, chỉ huy của RUF, chức phó tổng thống và quyền kiểm soát các mỏ kim cương của Sierra Leone cho việc tái đình chiến và sự triển khai của lực lượng gìn giữ hòa bình Liên Hiệp Quốc để thực thi tiến trình giải trừ quân bị.
¡ Cese al fuego!
Ngừng bắn!
Seúl reconoce ensayos balísticos en la zona pero asegura que no apuntaban al norte. La cronología del ataque según el periódico surcoreano Yonhap fue (hora local): 08:20: el Norte envía un mensaje télex solicitando "el cese de los disparos de artillería del Sur por un entrenamiento militar defensivo ".
Thời gian biểu các sự kiện theo thời báo Hàn Quốc Yonhap thời gian theo Giờ chuẩn Triều Tiên): 08: 20: Bắc Triều Tiên gửi một thông điệp telex yêu cầu "một ngừng bắn của pháo binh Hàn Quốc huấn luyện quốc phòng".
Lo que llamamos muerte es el cese total del funcionamiento del cuerpo físico.
Cái gọi là sự chết là sự ngưng hẳn mọi hoạt động của thể xác.
Esa ‘holladura’ comenzó en 607 a.E.C., fecha de la destrucción de Jerusalén y del cese de las funciones del reino típico de Dios en Judá.
(Lu-ca 21:24) Sự ‘giày-đạp’ đó đã bắt đầu từ năm 607 TCN khi thành Giê-ru-sa-lem bị phá hủy và nước tượng trưng của Đức Chúa Trời ngưng điều hành ở Giu-đa.
9 Tu voz será un reproche al transgresor; y ante tu reprensión cese la perversidad de la lengua del calumniador.
9 Tiếng nói của ngươi sẽ là những lời quở mắng đối với những người phạm giới; và khi ngươi quở mắng thì lưỡi của những kẻ hay phỉ báng phải chấm dứt những lời ngược ngạo của nó.
Capturamos Quneitra sin luchar. La revista Time informó que «en un esfuerzo para presionar a las Naciones Unidas para que aplicara un cese al fuego, Radio Damasco perjudicó a su propio ejército al difundir la caída de la ciudad de Quneitra tres horas antes de su capitulación real.
Tạp chí Time cho biết: "Để gây sức ép buộc Liên Hiệp Quốc áp đặt lệnh ngừng bắn, Đài phát thanh Damascus tự làm hại quân mình bằng cách loan báo thành phố Quneitra thất thủ 3 tiếng trước khi sự việc thực sự xảy ra.
Cese el fuego entre Francia y Austria.
Thứ hai, nhằm tránh phải đụng độ vũ trang với Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
El 22 de febrero de 2002, Jonás Savimbi, el líder de la UNITA, fue muerto a tiros y se alcanzó un cese al fuego entre las dos facciones.
Ngày 22 tháng 2 năm 2002, Jonas Savimbi, lãnh đạo UNITA, đã bị giết trong một trận đánh với quân chính phủ, và một thỏa thuận ngừng bắn diễn ra giữa hai phe.
Aunque Valckenier declaró una amnistía el 11 de octubre, las bandas de irregulares continuaron cazando y matando chinos hasta el 22 de octubre, cuando Valckenier hizo un llamado más firme para un cese de hostilidades.
Mặc dù Valckenier tuyên bố một lệnh ân xá vào ngày 11 tháng 10, song các băng nhóm quân không chính quy tiếp tục săn lùng và tiêu diệt người Hoa cho đến ngày 22 tháng 10, khi Valckenier kêu gọi một cách mạnh mẽ hơn nhằm chấm dứt chiến sự.
15:41: cese de disparos provenientes del Norte.
15: 41: Bắc Triều Tiên ngừng bắn.
El tráfico internacional de pasajeros disminuyó un 4.7% (136,970 pasajeros) debido al cese de los vuelos de Mexicana de Aviación durante 2010.
Giao thông hành khách quốc tế giảm 4,7% (136.970 hành khách) trong năm 2010 do một phần đến sự chấm dứt các chuyến bay của hãng Mexicana Airlines.
15:30: télex del Sur al Norte solicita a los militares generales representantes del Norte el cese inmediato de fuego de artillería.
(30 quả) 15: 30: Hàn Quốc teletext cho đại diện cấp tướng quân đội Bắc Triều Tiên yêu cầu ngừng ngay các cuộc pháo kích.
Desde el cese de fuego en 2015, muchos barrios en Homs han sido más o menos tranquilos.
Sau lệnh ngừng bắn vào cuối 2015,
Es decir que el cese físico de la vida no es lo mismo que la muerte.
Vì vậy, một lần nữa, sự chấm dứt theo quy luật tự nhiên của cuộc sống không hề giống như cái chết.
116 Arrepiéntase de toda su necedad, y vístase de acaridad; y cese de obrar el mal, y deseche todas sus palabras ásperas;
116 Và hắn phải hối cải về tất cả những sự rồ dại của mình, và khoác lên mình alòng bác ái; và phải chấm dứt làm điều tà ác, và từ bỏ tất cả những lời nói nặng của mình;
50 Ten amisericordia, oh Señor, del populacho inicuo que ha expulsado a tu pueblo, a fin de que cese de saquear y se arrepienta de sus pecados, si es que puede arrepentirse;
50 Hỡi Chúa, xin Ngài athương xót cho đám người tà ác đã đánh đuổi dân Ngài, để họ có thể chấm dứt sự cướp phá, để họ có thể hối cải tội lỗi của họ, nếu sự hối cải có thể được;
La CSCE propuso el recurso a tropas de mantenimiento de la paz de la OTAN y la CEI para monitorizar los acuerdos de cese al fuego y proteger los cargamentos de ayuda humanitaria enviados a los refugiados.
Tổ chức CSCE đề xuất sử dụng lực lượng gìn giữ hòa bình NATO và SNG để kiểm soát lệnh ngưng bắn, bảo vệ các chuyến hàng nhân đạo gửi đến cho người tị nạn.
Señor, necesito que cese y desista.
Xin vui lòng đứng lên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cese trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.