cerveza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cerveza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerveza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cerveza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bia, rîu bia, rượu bia, rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cerveza

bia

noun (Bebida alcohólica hecha con cereales, suave y amarga.)

No me gusta la cerveza.
Tôi không quan tâm đến bia.

rîu bia

noun

rượu bia

noun (Bebida alcohólica generalmente fermentada a partir de malta, con lúpulo u otras sustancias para darle sabor amargo.)

¡ Cerveza gratis... hasta el fin del mundo!
Quý vị ơi, rượu bia miễn phí cho đến ngày tận thế!

rượu

noun

Sírvele a nuestro nuevo amigo algo de cerveza.
Rót thêm rượu cho bạn mới của chúng ta đi.

Xem thêm ví dụ

¿Dos cervezas?
Hai bia?
Podría dejar ahí mi cerveza.
Tớ có thể ngả ngốn vào thứ chết tiệt đó.
La fábrica de cerveza fue remodelada en 1991.
Một nhà máy chưng cất rượu đã được khai trương năm 2004.
¿Cerveza, amigo mío?
Beer, my friend?
Una cerveza, por favor.
Cho một chai bia.
̈ Quieres una cerveza?
Các cậu muốn bia à?
Ve abajoy tráenos unas cervezas.
Cậu xuống nhà lấy cho bọn mình hai bia được không?
En Palestina incluso se han desenterrado unas curiosas jarras de cerveza, que contaban con un filtro para impedir que la persona se tragase la cascarilla de la cebada.
Những hũ này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch.
Me he tomado una cerveza y me ha sentado mal.
Tôi có uống một chai bia và nó chẳng ích gì.
Seguramente bebió mucha cerveza.
Tôi dám chắc bà ta đã uống rất nhiều bia.
Sólo es cerveza.
Chỉ là bia thôi mà.
¿Quieres tomar una cerveza después del trabajo?
Anh muốn làm vài cốc bia sau giờ làm không?
Eres más hermosa... que un perro caliente y una cerveza... en Wrigley Field el día inaugural.
Các vị còn đẹp hơn. cả một cái bánh hotlog và một chai bia ở sân Wrigley Field vào ngày khai mạc.
Si son ese tipo de gente que tiene cerveza en el garaje esperan que haya fiestas en cualquier momento, y tienen que estar preparados.
Nếu bạn là kiểu đàn ông có một tủ lạnh để bia trong gara, bạn chỉ chực một bữa tiệc diễn ra và bạn muốn sẵn sàng mọi lúc.
¿Quieres otra cerveza?
Cô muốn uống thêm bia không?
Imagínelo jugando al ping pong con cerveza.
Không biết ông ta chơi bóng bia thì thế nào nhỉ.
Una cerveza, máximo.
Tối đa một ly bia thôi.
La cerveza no le servirá de nada.
Cha bia đó không giúp được gì cho anh đâu.
Mestizo, quieres una cerveza?
Bia nữa nhé, Half Blood à?
La cerveza está ahí atrás, como siempre.
Thùng bia vẫn ở kia như mọi khi nhé.
No mencionó que a los 75 años todavía cortaba el césped, que había hecho un maravilloso estanque de peces en su jardín y hacía su propia cerveza de jengibre.
Ông ấy không nói rằng ở tuổi 75, bà vẫn tự cắt thảm cỏ của mình, làm một bể cá tuyệt vời ở sân trước và tự làm bia gừng.
" Oye, podría ir a este evento de música en vivo y vivir una experiencia transformadora que me ponga la piel de gallina pero es más probable que sienta claustrofobia y que no pueda tomar ni una cerveza.
" Này, mình có thể đi xem buổi trình diễn ca nhạc trực tiếp này và có một trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ có thể khiến cả người mình nổi da gà, nhưng có vẻ mình sẽ cảm thấy bị ngột ngạt và mình sẽ không thể uống bia.
Y después está el tercer plato, porque si uno camina por un paisaje comestible, y si aprende nuevas habilidades, y si uno empieza a interesarse en los cultivos de temporada, es posible que uno quiera gastar más dinero propio para ayudar a productores locales no solo de verduras sino de carne, quesos, cerveza y lo que sea.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
Me gusta que me sirvas la cerveza.
Cô biết tại sao tôi thích cô đem bia cho tôi không?
Ahora, sólo tomamos cerveza.
Em biết đấy, tụi anh uống một vài chai bia.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerveza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.